chaise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chaise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaise trong Tiếng pháp.
Từ chaise trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghế, ghế tựa, kiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chaise
ghếnoun (Siège avec dossier, sans accoudoir) C'est ma chaise préférée. Đó là cái ghế yêu thích của tôi. |
ghế tựanoun |
kiệunoun (kiệu (cũng chaise à porteurs) |
Xem thêm ví dụ
Nous devions redisposer les tables et les chaises pour chaque réunion. Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế. |
Et la chose qui m'a le plus choquée, qui m'a brisé le coeur, c'était de marcher sur l'avenue principale de Sarajevo, où mon amie Aida avait vu le char apparaître vingt ans plus tôt, et il y avait plus de 12 000 chaises rouges, vides, et chacune d'elle représentait une personne décédée durant le siège, dans Sarajevo seul, non à travers toute la Bosnie, et cela s'étendait d'un bout de la ville et en recouvrait une bonne partie, et la chose la plus triste pour moi furent les toutes petites chaises symbolisant les enfants. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Et, vous savez, certaines d'entre elles seraient probablement horribles comme chaises. Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ. |
J' ai envoyé un garçon à la chaise électrique à Huntsville Có một thằng nhóc phải chịu hình phạt ngồi ghế điện ở Huntsville cách đây không lâu |
Il s'est immobilisé sur le point vingt pouces au- dessus du bord avant du siège de la chaise. Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế. |
Tu jettes ta veste sur une chaise, le soir? Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày. |
Après la classe, le garçon qui était assis à côté de la chaise a pris le magnétophone. Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng. |
» Alors, j’ai rapproché ma chaise de frère Eyring et de l’écran et j’ai effectivement fait beaucoup plus attention ! Do đó, tôi kéo ghế lại gần Anh Cả Eyring và màn ảnh máy vi tính hơn một chút rồi tôi chú ý kỹ hơn! |
Puis il agite démarré dans sa chaise, lève la main. Sau đó, ông khuấy động, bắt đầu trên chiếc ghế của mình, đưa tay lên của mình. |
Mes pauvres chaises sont déjà bien assez abîmées. Mấy cái ghế tội nghiệp của tôi đã trầy đủ rồi. |
Malheureusement elle n'explique pas pourquoi tant de designers ne s'intéressent principalement qu'à dessiner des chaises. (rires) Nhưng đáng tiếc là nó lại không thể lý giải được tại sao có rất nhiều nhà thiết kế vẫn chỉ quan tâm đến việc thiết kế các loại ghế. |
» L’évêque a sauté de sa chaise, a tapé des mains sur le bureau et a dit, « C’est la meilleure chose que je puisse imaginer pour toi. Vị giám trợ nhảy dựng lên từ ghế của mình, vỗ tay lên bàn làm việc và nói: “Điều đó là điều tuyệt vời nhất mà tôi có thể hình dung ra cho em.” |
De bonnes chaînes au fond des puits... ou plutôt non, la chaise de pierre du Pont des Soupirs !... Những sợi dây xiềng chắc chắn ở đáy các giếng sâu... hoặc là tốt hơn, cái ghế đá ở trên Cầu Than thở!... |
Que tout le monde regarde sous sa chaise. Tất cả mọi người hãy nhìn phía dưới ghế của mình |
Il a détruit cette chaise pour le simple plaisir de celui-ci. Cậu ấy hủy diệt cái thứ đó chỉ để cho vui mà thôi |
Donnez-lui votre chaise. Làm ơn cho cô ấy cái ghế. |
L'homme bondit sur sa chaise et arpentait dans la chambre est incontrôlable agitation. Người đàn ông đã xuất hiện từ chiếc ghế của mình và nhịp độ lên và xuống các phòng trong không kiểm soát được kích động. |
Des chaises-longues... Những gã phóng viên với ghế xếp... |
Ça veut pas dire " chaise " en italien. ! Từ " mông " tiếng Ý nói thế nào? |
Tu as pété la chaise de mon père! Cậu vừa làm gãy cái ghế chết tiệt của bố mình đó. |
Dans le même temps que Charles faisait cette chaise, il faisait ce film. Cùng thời gian Charles đang làm chiếc ghế đó, ông làm luôn đoạn phim này. |
« Pas de chaises vides, s’il vous plaît » est gravé sur une tombe (70). Câu “Xin đừng để trống cái ghế nào cả” được khắc trên tấm bia mộ (70). |
C'est ma chaise préférée. Đó là cái ghế yêu thích của tôi. |
» Je vois des chaises roulantes achetées et vendues comme des voitures d'occasions. Tôi nhìn thấy xe lăn được mua bán giống như xe cũ vậy. |
Atticus finit par revenir, il éteignit la lampe au-dessus de la porte de la prison et prit sa chaise. Cuối cùng bố Atticus quay lại, tắt ngọn đèn bên trên cửa nhà tù, và cầm ghế của ông lên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chaise
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.