champiñón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ champiñón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ champiñón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ champiñón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ champiñón
nấmnoun Y quiero esa hamburguesa de champiñones y pavo. Và tôi sẽ gọi cái burger nấm gà tây này. |
Xem thêm ví dụ
En un experimento realizado junto con el Dr. S. A. Thomas, un importante contribuyente a la industria de la biorremediación, una parcela se contaminó con diesel y se inoculó con champiñones ostra; se usaron técnicas tradicionales de bioremediación (bacteria) en los controles. Trong một thí nghiệm được tiến hành kết hợp với Batelle, một đóng góp chính trong ngành công nghiệp xử lý sinh học, một ô đất bị ô nhiễm dầu diesel đã được tiêm lên với nấm trứng; Các kỹ thuật xử lý sinh học truyền thống (vi khuẩn) được sử dụng trên các ô điều khiển. |
Max... vamos al matorral a recoger champiñones. Max... thật tốt khi có anh cùng đi hái nấm. |
¿El champiñón o lo que acabo de decir? Sợ nấm hay sợ điều anh vừa mới nói. |
Y quiero esa hamburguesa de champiñones y pavo. Và tôi sẽ gọi cái burger nấm gà tây này. |
Champiñones y queso. ah thì, trứng rán với nấm và phô mai. |
La hamburguesa de champiñones y pavo con patatas fritas es la más popular. Bánh burger nhân nấm gà tây với khoai lang chiên là món phổ biến nhất. |
¿No odias cuando ponen los champiñones debajo del queso? Anh không thấy ghét khi họ bỏ nấm dưới phô mai à? |
Hay un champiñón, ketchup, etc. Gồm nấm, sốt cà chua -- vân vân. |
Por eso recogí los champiñones. Đó là lý do tôi đã hái nấm. |
Soy especialmente aficionado a los champiñones. Tôi đặc biệt mê món nấm. |
La mayoría están familizarizados con los champiñones Portobello. Hầu hết các bạn đều quen thuộc với nấm mỡ. |
Qué forma tan romántica de hablar de los champiñones. Đúng là một cách nói về nấm rất lãng mạn. |
Los champiñones ni siquiera llegaron al estómago. Món nấm mà ông ta ăn còn chưa kịp xuống tới bao tử của ông ta. |
Francamente enfrento un gran obstáculo cuando menciono los hongos a alguien inmediatamente piensan en champiñones o en hongos alucinógenos alzan la mirada y piensan que estoy un poco loco. Nói thật tình, tôi thường gặp trở ngại lớn khi tôi nhắc đến nấm trước mặt bất cứ ai, họ đều lập tức nghĩ đến nấm mỡ hay mấy loại nấm thần kỳ, mắt họ long lên, và họ nghĩ tôi hơi điên. |
"No me gusta mucho, soy más de champiñones". "Không nhiều lắm, tớ là người thích ăn nấm." |
Y Amy recogió estos champiñones especialmente para mí. Và Amy đã hái những cái nấm này đặc biệt cho tôi. |
Creo que uno de mis champiñones acaba de huir. Tớ nghĩ miếng nấm trườn đi đâu rồi. |
¿Champiñón shitake? Nấm đông cô không? |
Recogiendo champiñones. Chỉ hái ít nấm thôi. |
Si nadie se va a acabar esos champiñones, yo podría hacerlo. Nếu không có ai ăn hết số nấm đó, tôi nghĩ tôi có thể giải quyết được. |
Ésta es una cabeza de champiñón. Okay, đây là cái hình nấm. |
Ese champiñón no es el único que se larga. Miếng nấm đó không phải là thứ duy nhất ra đi đâu. |
¿Preferirías que volviéramos a hablar sobre champiñones y queso? Hay là cậu muốn chúng ta quay lại tranh luận chuyện nấm với phô mai? |
Los alimentos se separan por el color y los ingredientes, y comprende varios namul (verdura de hoja aliñada), carnes, champiñones y mariscos. Thực phẩm được phân chia ra ở các ô với màu sắc và thành phần khác nhau, và bao gồm các namul (rau), thịt, nấm, và các mặt hàng hải sản. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ champiñón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới champiñón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.