centre d'intérêt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ centre d'intérêt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centre d'intérêt trong Tiếng pháp.
Từ centre d'intérêt trong Tiếng pháp có các nghĩa là sở thích riêng, lãi suất, sở thích, Lãi suất, làm tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ centre d'intérêt
sở thích riêng(hobby) |
lãi suất(interest) |
sở thích(hobby) |
Lãi suất(interest) |
làm tham gia(interest) |
Xem thêm ví dụ
Parents, parlez d’un centre d’intérêt de votre enfant. Các cha mẹ, hãy nói về sở thích của con của mình. |
(Marc 9:43). Faisons tous les changements qui s’imposent concernant notre attitude ou nos centres d’intérêt. Hãy sửa đổi những gì cần phải sửa đổi về thái độ hoặc sở thích của bạn. |
Les informations sensibles relatives aux centres d'intérêt sont définies conformément aux trois principes suivants : Chúng tôi xác định thông tin sở thích nhạy cảm theo ba nguyên tắc chính sách sau đây: |
Les chrétiens devraient donc examiner leurs priorités ou leurs centres d’intérêt. Do đó, tín đồ Đấng Christ nên xem xét những ưu tiên và mục tiêu của họ trong đời sống. |
Par ailleurs, des amis ont des centres d’intérêt communs. Bạn bè cũng chia sẻ những mối quan tâm chung. |
1, 2. a) Qu’avez- vous observé concernant les centres d’intérêt et les occupations de nos contemporains ? 1, 2. (a) Bạn thấy nhiều người quan tâm và theo đuổi điều gì ngày nay? |
“ Proposez- lui un périodique ancien ou une brochure qui correspond à ses centres d’intérêt ” Anh chị có sẵn sàng hát chúc tụng Đức Giê-hô-va tại các buổi nhóm họp không? |
13 Nos prières révèlent nos mobiles, nos centres d’intérêt et nos aspirations. 13 Lời cầu nguyện cho thấy động lực, mối quan tâm và ước muốn của chúng ta. |
Vous pouvez également désactiver les annonces basées sur vos centres d'intérêt ou sur vos informations. Bạn cũng có thể ngừng nhận quảng cáo dựa trên sở thích và thông tin của bạn. |
Veuillez lire nos Règles en matière de publicité ciblée par centres d'intérêt et zone géographique. Vui lòng đọc Chính sách về quảng cáo dựa trên sở thích và vị trí. |
Il serait heureux d’y parvenir en attirant leur attention sur d’autres centres d’intérêt. Ma quỉ sẽ lấy làm vui mừng nếu hắn có thể thực hiện điều đó bằng cách làm tín đồ đấng Christ say mê những công việc khác. |
Peut-être avez- vous en commun d’autres centres d’intérêt plus importants. Có lẽ bạn có cùng những sở thích quan trọng khác. |
« Le football était mon centre d’intérêt avant ma mission au Chili, dit-il. Tổng Thống Kufuor cám ơn Giáo Hội về các nỗ lực nhân đạo và những dịch vụ về việc làm trong xứ sở của ông. |
Elles ont des centres d'intérêts différents. Chúng có sở thích khác nhau. |
Comment Nehémia a- t- il démontré que Jérusalem était son principal centre d’intérêt ? Nê-hê-mi chứng tỏ thành Giê-ru-sa-lem là mối quan tâm chính của ông như thế nào? |
Avoir un centre d’intérêt commun hors maladie. Vun trồng sở thích chung |
Des centres d'intérêt qui nous rapprochaient. Có rất nhiều thứ làm chúng tôi hào hứng. |
Le contenu de ces fiches dépend des centres d'intérêt des internautes. Nội dung trong Khám phá hiển thị cho người dùng dựa trên sở thích của họ. |
A- t- il parlé de ses centres d’intérêt ou de ses inquiétudes ? Họ chú ý đến điều gì? |
Découvrez vos centres d’intérêts et vos compétences. Hãy khám phá ra sở thích và kỹ năng. |
Choisis des exemples en rapport avec leurs occupations et leurs centres d’intérêts. Lựa chọn những minh họa có liên quan đến đời sống sinh hoạt và mối quan tâm của người nghe. |
Nous avons seulement des centres d'intérêts différents. Chẳng qua chúng ta có sở thích khác nhau thôi. |
Découvrez comment ajouter des types d'audience (centres d'intérêt et listes de remarketing) à un groupe d'annonces. Hãy tìm hiểu cách thêm đối tượng (mối quan tâm và danh sách tiếp thị lại) vào nhóm quảng cáo. |
CENTRES D’INTÉRÊT : Si tu pouvais visiter n’importe quel endroit du monde, où irais- tu ? SỞ THÍCH: Nếu được đi du lịch bất cứ nơi nào trên thế giới, cha sẽ đi đâu? |
Vous pouvez utiliser les dimensions "Données démographiques" et "Centres d'intérêt" dans des rapports personnalisés. Bạn có thể sử dụng các thứ nguyên Nhân khẩu học và Sở thích trong Báo cáo tùy chỉnh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centre d'intérêt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới centre d'intérêt
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.