catorce trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catorce trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catorce trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ catorce trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mười bốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catorce
mười bốnnumeral (Número cardinal que se ubica entre el trece y el quince, representado como XIV en números romanos y 14 en números digitales.) Durante catorce años y le han costado caro. Mười bốn năm như vậy, và nó cũng lấy đi người yêu của ổng. |
Xem thêm ví dụ
Este teólogo inglés del siglo catorce estaba convencido de que todos deberían poder leer la Palabra de Dios. Ông tin chắc rằng mọi người phải có cơ hội đọc Lời Đức Chúa Trời. |
Hasta el momento, hemos contado catorce. Đến giờ 14 đã báo cáo. |
En la página 10 del número del 1 de mayo de 1940 de la revista Trost (Consolación), editada por la Sociedad Watch Tower de Berna (Suiza), se informó de que en una ocasión se dejó sin almuerzo durante catorce días a las testigos de Jehová de Lichtenberg porque se negaban a hacer un ademán de honor cuando sonaban los himnos nazis. Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã. |
Vivió en Australia hasta la edad de catorce años antes de mudarse a Japón para seguir una carrera como idol y actriz. Cô sống ở Úc cho đến 14 tuổi trước khi chuyển đến Nhật Bản để theo đuổi sự nghiệp như một thần tượng và nữ diễn viên. |
Cuando sólo tenía catorce años de edad, este valiente jovencito se internó en una arboleda, a la que más tarde se le llamaría sagrada, y recibió una respuesta a su sincera oración. Khi mới lên 14 tuổi, người thiếu niên can đảm này đã bước vào khu rừng mà về sau được gọi là thiêng liêng, và tiếp nhận sự đáp ứng cho lời cầu nguyện thành thực của ông. |
SEÑORA CAPULETO No es de catorce años. Lady Capulet không phải là mười bốn. |
En los catorce años que siguieron a su publicación (1968 a 1982), el número de publicadores del Reino aumentó en más de un millón. Trong 14 năm, từ năm 1968 đến 1982, nhờ sách Lẽ thật mà số người công bố về Nước Trời tăng hơn một triệu. |
Animados por el bramido de la multitud que les apoyaba, los catorce jugadores se elevaron hacia el cielo plomizo. Cùng với tiếng gầm gừ từ đám đông, mười bốn cầu thủ phóng vọt lên bầu trời xám xịt. |
Se fletaron un total de catorce autobuses para el viaje de 1.400 kilómetros de Buenos Aires a Santiago. Tổng cộng có 14 xe buýt được thuê riêng cho cuộc hành trình dài 1.400 cây số từ Buenos Aires đến Santiago. |
Algunos de estos vuelos son directos y pueden durar hasta catorce horas y cubrir unos catorce mil quinientos kilómetros. Một số chuyến bay thẳng này có thể kéo dài đến 14 tiếng đồng hồ và dài khoảng 14.500 cây số. |
Las historias que había sido informado por su Ayah cuando vivía en la India había sido bastante a diferencia de los que Marta había que contar acerca de la cabaña páramos que celebró catorce personas que vivían en cuatro salas de pequeño y nunca había suficiente para comer. Những câu chuyện cô đã nói với Ayah của cô khi cô sống ở Ấn Độ đã có được khá không giống như những Martha đã để nói về tiểu moorland tổ chức mười bốn người người đã sống trong bốn phòng nhỏ và không bao giờ có khá đủ để ăn. |
La guerra Boshin da testimonio del avanzado estado de modernización alcanzado por Japón apenas catorce años después de su apertura a Occidente, el elevado nivel de involucramiento de países occidentales (especialmente el Reino Unido y Francia) en la política del país, y la bastante turbulenta instalación del poder imperial. Chiến tranh Boshin chứng tỏ sự hiện đại hóa cao mà người Nhật đã đạt được 14 năm sau khi mở cửa với phương Tây, sự can thiệp mạnh mẽ của các quốc gia phương Tây (đặc biệt là Anh và Pháp) vào tình hình chính trị trong nước và việc thiết lập lại uy quyền của Hoàng gia. |
A los catorce años, llega a ser el campeón nacional de todos los grupos en Suiza y es elegido para entrenarse en el Centro Nacional Suizo de Tenis en Ecublens. Năm 14 tuổi, Federer trở thành nhà vô địch quốc gia độ tuổi của anh và được chọn để đào tạo tại Trung tâm Tennis Quốc gia Thụy Sĩ ở Écublens. |
A los catorce años se mudó a París, donde estudió teatro con Jean-Louis Barrault y Pierre Berlín. Từ năm 14 tuổi ông sống ở Paris, nơi ông đã học kịch với Jean-Louis Barrault và Pierre Berlin. |
Eres una chica joven y salvaje que está casada con un imbécil que te trata como si fueras de su propiedad y que también se coge a un muchacho de catorce años. Anh là một cô bé non trẻ đầy ngông cuồng và sẽ kết hôn với một tên đểu cáng nào đó rồi hắn xem anh chỉ như một vật sở hữu, thậm chí còn quan hệ với mấy nhóc 14 tuổi nữa |
En su siguiente empleo ayudó a 34 personas a bautizarse en un período de catorce años. Ở sở làm mới, anh đã giúp 34 người đi đến báp têm trong vòng 14 năm. |
Catorce están exhibidos en el Prado. 14 trong số đó trưng bày ở Prado. |
Al día siguiente, Maiola dejó catorce libros y siete revistas a sus condiscípulos, y empezó a estudiar la Biblia con tres de ellos. Ngày hôm sau, Maiola phát 14 cuốn sách và 7 tạp chí cho các bạn học, và em bắt đầu ba cuộc học hỏi. |
Fue seleccionado en tercer lugar para integrar la Liga Nacional de Fútbol americano, donde participó en catorce Tazones preliminares consecutivos. Cuối cùng, Merlin chỉ là người thứ ba được tuyển chọn để chơi cho một đội trong Liên Đoàn Bóng Bầu Dục Quốc Gia và chơi liên tiếp 14 trận đấu Bóng Bầu Dục Chuyên Nghiệp gồm có những cầu thủ xuất sắc mỗi năm. |
2 Hace unos catorce años, Jesús había dicho a sus discípulos: “Serán testigos de mí tanto en Jerusalén como en toda Judea, y en Samaria, y hasta la parte más distante de la tierra” (Hech. 2 Khoảng 14 năm trước, Chúa Giê-su đã nói với các môn đồ: “Anh em sẽ làm chứng về tôi tại thành Giê-ru-sa-lem, khắp xứ Giu-đa, Sa-ma-ri, cho đến tận cùng trái đất” (Công 1:8). |
Al final quizá, podrán hacer un ensayo clínico con cuatro o cinco de ellos, y si todo sale bien, pasados catorce años del comienzo, conseguirán una aprobación. Cuối cùng, có thể bạn cần thử một thử nghiệm lâm sàng với bốn hoặc năm chất này, và nếu mọi sự như ý, 14 năm sau khi bạn bắt đầu, bạn sẽ được cấp phép sản xuất một loại thuốc. |
En 2004 el premio Lieben se restableció, con el apoyo de Isabel Bader y Alfred Bader (que pudo huir de Austria a la Gran Bretaña a la edad de catorce años en 1938). Năm 2004 giải Lieben được tái lập bằng sự hỗ trợ của Isabel Bader và Alfred Bader (2 người này đã trốn thoát từ Áo sang Anh ở tuổi 14 vào năm 1938). |
La solución de Maimónides fue resumir esta información, poniendo de relieve las decisiones prácticas, y organizarla en un solo conjunto ordenado de catorce libros divididos temáticamente. Giải pháp của Maimonides là soạn thảo tài liệu đó, cho thấy rõ những quyết định thực tiễn, và sắp xếp tài liệu đó thành một bộ gồm 14 quyển có thứ tự và phân chia theo đề tài. |
Efectuaba vuelos a catorce destinos en Europa utilizando aviones alquilados. Hãng có tuyến bay quốc tế với 14 nơi đến trong châu Âu và sử dụng các máy bay thuê mướn. |
Fallecería en el hospital catorce horas más tarde. Anh chết khoảng 14 giờ sau ở bệnh viện. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catorce trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới catorce
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.