catecismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catecismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catecismo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ catecismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sách bổn, giáo lí, bản câu hỏi, sách giáo lý, kinh bổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catecismo

sách bổn

giáo lí

bản câu hỏi

(catechism)

sách giáo lý

kinh bổn

Xem thêm ví dụ

De hecho, en las últimas décadas fue perdiendo fuerza, hasta el punto de que ya ni siquiera aparece en los catecismos.
Trong những thập niên gần đây, nó dần dần phai nhạt, đến mức ý niệm ấy không còn xuất hiện trong các sách giáo lý vấn đáp nữa.
Catecismo bilingüe en tahitiano y galés, de 1801, en el que aparece el nombre de Dios
Sách giáo lý song ngữ bằng tiếng Tahiti và tiếng Wales năm 1801, có danh Đức Chúa Trời
Entre la muerte y la resurrección hay una brecha.” (El catecismo luterano Evangelischer Erwachsenenkatechismus.)
Giữa cái chết và sự sống lại, có một khoảng cách” (Sách giáo lý đạo Lutheran Evangelischer Erwachsenenkatechismus).
Ya sabes que sólo me pongo traje cuando mi madre me obliga a ir a catecismo o si voy a algún funeral.
Cậu biết là tớ chỉ mặc vest khi mẹ tớ bắt tớ mặc tới lớp học Chủ nhật và tới đám tang thôi mà.”
Estuve recitando el catecismo, eso es todo.
Con đã chỉ ngâm nga những bài giáo lý, vậy thôi.
El semanario francés La Vie indica por qué muchas personas —al menos en la Iglesia Católica— ya no creen en el paraíso, sea terrenal o celestial: “A pesar de haber sido uno de los pilares de la doctrina católica durante al menos diecinueve siglos, el [concepto de un] paraíso ha dejado de enseñarse en los retiros espirituales, las misas dominicales, los seminarios de teología y las clases de catecismo”.
Tuần báo Pháp La Vie giải thích tại sao niềm tin về địa đàng—dù ở trên đất hay ở trên trời—đã bị quên lãng, ít ra là trong Giáo Hội Công Giáo. Tuần báo ấy viết: “Sau khi đã ảnh hưởng mạnh mẽ trên giáo lý Công Giáo ít nhất 19 thế kỷ, [khái niệm về một] địa đàng đã biến mất khỏi những sinh hoạt tâm linh, những bài thuyết giáo ngày Chủ Nhật, các khóa thần học và các lớp dạy giáo lý”.
En la escuela siempre fui diferente, incluso a la edad de 5 años leía mi “Nuevo Testamento” mientras la clase aprendía el catecismo.
Dù chỉ năm tuổi, nơi trường học tôi tách biệt khác với các bạn học, đem theo cuốn Kinh-thánh phần “Tân Ước” để đọc trong khi các bạn đồng lớp học giáo lý.
También citó varios catecismos católicos antiguos que contenían el nombre de Dios.
Anh cũng dẫn chứng vài sách giáo lý Công Giáo xưa có danh Đức Chúa Trời.
Pero luego recordé las palabras de la monja en Catecismo:
Nhưng rồi chú nhớ đến một lời nói trong buổi vẫn đáp giáo lý.
Ahora se acercan más a la definición que se hace en la edición de 1993 del Catecismo de la Iglesia Católica: “La pena principal del infierno consiste en la separación eterna de Dios”.
Thay vì thế, họ ủng hộ khái niệm tương tự như trong cuốn Giáo lý Hội thánh Công giáo, xuất bản năm 1998, như sau: “Cực hình chính của Hỏa ngục là đời đời bị tách khỏi Thiên Chúa”.
Por ejemplo, en De Korte Catechismus (El catecismo corto), por J.
Thí dụ, trong cuốn De Korte Catechismus (Sách Giáo lý Ngắn) của J.
Celebraban reuniones tres veces a la semana, y en ellas cantaban salmos, escuchaban sermones y leían de un catecismo que explicaba sus enseñanzas.
Mỗi tuần có thể có đến ba buổi họp, trong đó họ hát các bài Thi-thiên, nghe thuyết giáo và đọc từ sách giáo lý đã được soạn để giải thích những điều giáo huấn.
Y lo que recuerdo del catecismo es que... cuanto más difícil es algo, mayor es la recompensa.
Nó làm tôi nhớ những gì diễn ở ở hội thi của trường. Công việc càng khó, phần thưởng ở cuối trận càng phấn khích.
El Catecismo de la Iglesia Católica declara: “El Señor mismo afirma que el Bautismo es necesario para la salvación (cf Jn 3,5)”.
Theo Tân bách khoa từ điển Công giáo (The New Catholic Encyclopedia) cho biết: “Báp-têm là điều cần thiết để được cứu rỗi.
Catecismo de la Iglesia Católica, 1054.
(Giáo lý Giáo hội Công giáo 1054).
11 En la cristiandad, la controversia respecto a Jesús gira alrededor de si él es “el Hijo de Dios” y a la vez “Dios Hijo”, es decir, en torno a lo que el Catecismo de la Iglesia Católica llama “el misterio central de la fe y de la vida cristiana”, la Trinidad.
11 Trong khối đạo xưng theo Đấng Christ, sự tranh luận về Chúa Giê-su xoay quanh sự kiện ngài có phải là “Con Đức Chúa Trời” cũng là “Đức Chúa Con” hay không—nói cách khác, tranh luận về điều mà sách Giáo lý của Giáo Hội Công Giáo (Anh ngữ) gọi là “sự huyền bí then chốt của niềm tin Ki-tô Giáo”, Chúa Ba Ngôi.
El catecismo de la Iglesia Episcopal de Estados Unidos define el infierno como “la muerte eterna que deriva del rechazo a Dios”.
Sách giáo lý của Giáo Hội Tân Giáo Hoa Kỳ định nghĩa địa ngục là “sự chết đời đời do từ bỏ Đức Chúa Trời”.
En Die Katkisasieboek (un catecismo publicado por la Comisión de la Escuela Dominical Federada de la Iglesia Holandesa Reformada en Sudáfrica) se presentó la siguiente pregunta: “Entonces, ¿no deberíamos jamás usar el nombre Jehová o SEÑOR?
Trong cuốn Die Katkisasieboek (một sách giáo lý do Hội đồng Liên đoàn Trường Ngày Chủ nhật thuộc Giáo hội Cải cách Hòa Lan ở Nam Phi xuất bản) có câu hỏi sau đây: “Có lẽ nào chúng ta không bao giờ dùng danh Giê-hô-va hay CHÚA sao?
Yo no puedo creer sin ser sostenido por la fe de los otros, y por mi fe yo contribuyo a sostener la fe de los otros» (Catecismo de la Iglesia Católica, 166).
Tôi không thể tin mà không được nâng đỡ bằng đức tin của người khác, và nhờ đức tin của tôi, tôi góp phần nâng đỡ đức tin của tha nhân” (Sách Giáo Lý của Giáo Hội Công Giáo, 166).
Un poco de catecismo.
Một ít câu hỏi.
Así podréis adquirir una fe madura, sólida, que no se funda únicamente en un sentimiento religioso o en un vago recuerdo del catecismo de vuestra infancia.
Như thế, các bạn có thể đạt được một đức tin trưởng thành, vững chắc, không chỉ dựa trên một tình cảm tôn giáo hoặc một ký ức mơ hồ về giáo lý thời thơ ấu của các bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catecismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.