casque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ casque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casque trong Tiếng pháp.
Từ casque trong Tiếng pháp có các nghĩa là mũ cát, mũ, tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ casque
mũ cátnoun |
mũnoun On ne peut pas boxer cinq jours sans casque et sans casse. Không ai có thể thi đấu năm ngày liền không có mũ bảo vệ mà không bị thương. |
tócnoun Tu sais, le casque sur la tête et le maquillage permanent. Cái bà em kể với chị, có mái tóc rối bời và môi đã xăm vĩnh viễn ấy. |
Xem thêm ví dụ
L'étranger regarda plus comme une colère de plongée- casque que jamais. Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết. |
Ce casque connectera votre conscience à celle de Supergirl. Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân. |
Par exemple, si vous utilisez un casque, vous voudrez peut-être baisser suffisamment le volume pour entendre les bruits autour de vous. Chẳng hạn, nếu dùng ống nghe âm thanh nổi, có lẽ bạn muốn vặn âm thanh nhỏ vừa đủ nghe để bạn có thể nghe những âm thanh xung quanh. |
“ Portons [...] pour casque l’espérance du salut. ” — 1 THESSALONICIENS 5:8. “Đội mão bằng hy vọng cứu rỗi”.—1 TÊ-SA-LÔ-NI-CA 5:8, BẢN DỊCH MỚI. |
Ce qui nous amène à la tenue adéquate; portez un casque. Điều gì làm chúng ta trang bị đầy đủ, hãy đội nón bảo hiểm. |
Vous devriez casquer rien que pour voir ça. Và mấy bồ phải trả tiền mới được xem cảnh này nha. |
Trouver un casque recommandé pour le Pixel. Tìm tai nghe được khuyên dùng cho Pixel. |
Casque. Mũ bảo vệ đầu. |
Il serait plus facile pour les autres gens de porter le casque et de s'enregistrer les yeux eux-mêmes. Có lẽ sẽ dễ hơn với người khác khi đội mũ bảo hiểm và ghi hình đôi mắt của mình. |
Il portait un uniforme gris vert et un casque comme les Allemands. Hắn mặc quân phục màu xám xanh và đội mũ sắt giống bọn Đức. |
En montagne, toujours un casque à cause des atterrissages - c'est difficile d'habitude - ce n'est pas du parachutisme classique où l'aire d'atterrissage est vaste. Nhảy trên núi xuống thì tôi dùng nón bảo hộ vì sẽ khá là khó khăn để đáp xuống đất -- không giống như trong skydiving có nhiều không gian hơn. |
Suivez la réglementation locale relative à l'utilisation des appareils mobiles, des écouteurs et des casques de protection. Hãy tuân thủ pháp luật địa phương về việc sử dụng thiết bị di động, tai nghe và mũ bảo hiểm. |
Salut, Casque! Chào, Mũ Bảo Hiểm! |
On essaie de rendre ça plus accessible, sans le casque, évidemment. Chúng tôi cố gắng làm những phóng sự này trở nên có giá trị. |
Un casque? Mũ không? |
Le gars qui portait ce casque avant toi s'est noyé. Người chủ trước của nó bị chết đuối. |
Pourquoi l’espérance chrétienne est- elle comparable à un casque ? Tại sao sự trông cậy của tín đồ Đấng Christ giống như một mão trụ? |
Pourrons-nous entasser dans ce o de bois la nuée de casques qui... hay bị nhốt trong chiếc lồng gỗ này... giống như mũ sắt ấy. |
Salut, Casque. Ừm, chào, Mũ Bảo Hiểm. |
Tu te souviens de ton casque, Pia? Cô có nhớ chiếc mũ bảo hiểm của mình không, Pia? |
Ôte ton casque et dis-moi ton nom. Hãy cởi mũ ra và cho ta biết tên ngươi. |
On lui a donné un casque audio pour qu’elle puisse communiquer avec les autres personnes dans l’hélicoptère. Chị ấy được đưa cho một thiết bị nghe để có thể nói chuyện với những người khác trong chiếc máy bay trực thăng đó. |
En outre, acceptez le casque [ou : espérance] du salut, et l’épée de l’esprit, c’est-à-dire la parole de Dieu, tandis que par toutes sortes de prières et de supplications vous priez en toutes circonstances, en esprit. ” Cũng hãy lấy sự cứu-chuộc làm mão trụ [hoặc hy vọng], và cầm gươm của [thánh linh], là lời Đức Chúa Trời. Hãy nhờ [thánh linh], thường thường làm đủ mọi thứ cầu-nguyện và nài-xin”. |
J'ai une séquence qui va vous permettre de voir ce que c'est que de porter des Google Glass sous un casque pour vous donner un aperçu de ce que c'est. Tôi có một số đoạn phim để minh hoạ cảm giác khi đeo GG. |
Alors j'ai mis le casque de Fate. Vì vậy mình đã đội mũ sắt của Fate. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới casque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.