caresse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caresse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caresse trong Tiếng pháp.
Từ caresse trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời nói ngọt ngào, sự chiều chuộng, sự dịu dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caresse
lời nói ngọt ngàonoun (từ cũ, nghĩa cũ) lời nói ngọt ngào; sự chiều chuộng) |
sự chiều chuộngnoun (từ cũ, nghĩa cũ) lời nói ngọt ngào; sự chiều chuộng) |
sự dịu dàngnoun |
Xem thêm ví dụ
Une caresse, un sourire, une tendre étreinte ou un compliment peuvent sembler de petites choses, mais ils touchent profondément une femme. Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ. |
Nous pouvons aussi caresser l’espoir merveilleux de revoir nos chers disparus lorsque, grâce à la résurrection, la mort sera vaincue pour toujours. — I Thessaloniciens 4:13; Luc 23:43. Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43). |
Et je le caresse pour toi, Heather. Và đang chà nó cho cậu đây Heather. |
Elle caresse sa chevelure comme la main d'un amant. Nó xuyên qua suối tóc nàng nhẹ nhàng như bàn tay người tình. |
Comme caresser mon chien pendant 10 minutes, ou sortir de mon lit et marcher autour du pâté de maison, ne serait- ce qu'une fois. Những thứ như là âu yêm vuốt ve chú chó của tôi trong vòng 10 phút, hay là ra khỏi giường và đi xung quanh những tòa nhà trong chốc lát. |
Quelques caresses de plus... ah, nó cần 1 liều thuốc sốc tinh thần |
Lèves tes mains doucement Caresses mes blessures # Nắm tay em thật chặt Xoa dịu nỗi đau trong em |
Imaginons que des fiancés se soient livrés à de nombreuses reprises à des caresses érotiques qui attisent le désir sexuel. Giả sử một cặp chỉ hứa hôn, nhưng nhiều lần say mê âu yếm quá mức. |
“ Il y aura une période, a- t- il écrit, où ils ne supporteront pas l’enseignement salutaire, mais, selon leurs propres désirs, ils accumuleront des enseignants pour eux- mêmes, afin de se faire agréablement caresser les oreilles ; et ils détourneront leurs oreilles de la vérité, tandis qu’ils se tourneront vers des fables. ” — 2 Timothée 4:3, 4. Ông viết: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng vì họ ham nghe những lời êm tai, theo tư-dục mà nhóm-họp các giáo-sư xung-quanh mình, bịt tai không nghe lẽ thật, mà xây hướng về chuyện huyễn”.—2 Ti-mô-thê 4:3, 4. |
Mais aussi, Kinsey a interviewé une femme qui pouvait être amené à l'orgasme en ayant quelqu'un qui caresse son sourcil. Những rồi Kinsey cũng phỏng vấn một người phụ nữ mà có thể đạt đến được khoái cảm chỉ khi có ai đó vuốt ve lông mày của mình. |
Le grand méchant Galavan aboie les ordres et vous obéissez, en ramenant des lapins morts et vous êtes remerciés... par une caresse sur la tête? Galavan xấu xa ra lệnh, cô lao đi thực hiện, đem về nhà mấy con thỏ chết, để được xoa đầu khen ngoan hả? |
En tentant de me caresser, il m'a montré son intérêt. Chị biết không, khi ảnh tỉnh lại, ảnh tỏ ý rất thích em. |
L’apôtre Paul avait annoncé cela ainsi : “ Il y aura une période où ils ne supporteront pas l’enseignement salutaire, mais, selon leurs propres désirs, ils accumuleront des enseignants pour eux- mêmes, afin de se faire agréablement caresser les oreilles. ” — 2 Timothée 4:3. Sứ đồ Phao-lô nói trước điều này: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng vì họ ham nghe những lời êm tai, theo tư-dục mà nhóm-họp các giáo-sư xung-quanh mình”.—2 Ti-mô-thê 4:3. |
J'ai eu tort de caresser les seins de Mme Miller. Melissa, đúng thế. Thật sai trái khi mẹ mân mê ngực cô Miller. |
Caresse-la et remplis ses désirs. Điền Vinh và Điền Hoành theo đi. |
Avez-vous caressé un garçon de trop? Vuốt ve 1 cậu bé quá nhiều à? |
Non, je ne vais pas te laisser lui donner quelques bisous et quelques caresses! Dẹp, đéo cho mày hôn hay gãi gì cả! |
’ ” (Isaïe 30:10). En ordonnant aux prophètes fidèles d’arrêter de dire ce qui est ‘ droit ’, c’est-à-dire vrai, et de raconter à la place “ des choses douces ” et “ trompeuses ”, autrement dit fausses, les chefs de Juda montrent qu’ils veulent se faire caresser les oreilles. (Ê-sai 30:10) Khi ra lệnh cho các nhà tiên tri trung thành phải ngưng nói về những gì “đoan chánh” hay là chân thật, và thay vì thế, hãy nói những gì “vui-thú” hay “huyễn-hoặc”, tức giả dối, các nhà lãnh đạo của Giu-đa cho thấy là họ muốn nghe những lời êm tai. |
— Vous pouvez lui faire une caresse, Mr Arthur, il dort. “Ông có thể nựng anh ấy, ông Arthur, anh ấy ngủ rồi. |
Il n’avait d’autre intention que de les approcher suffisamment pour pouvoir les caresser. Cậu không tính làm điều gì mà chỉ muốn đến đủ gần để làm thân với chúng. |
Je crois que c'est d'etre morte en sentant l'air caresser son visage. Và tôi nghĩ đó là vì khi cô ấy chết... cô ấy đã có thể cảm thấy gió lướt trên gượng mặt mình... |
" J'ai hâte, mon amour, de pouvoir caresser ton corps. " " Anh ao ước, em yêu, được biết đến cảm giác chạm vào... cơ thể em. " |
Ils se précipitèrent vers lui, le caresse, rapidement mis fin à leurs lettres. Họ nhào tới ông ta, vuốt ve anh ta, và nhanh chóng kết thúc bức thư của họ. |
Quand une fille se caresse, c'est une putain de bonne chose. Khi 1 cô gái đang tự sướng, đó là chuyện tốt. |
Cette croyance leur ‘ caresse agréablement les oreilles ’. Vì vậy, đối với nhiều người, thuyết tiến hóa nghe có vẻ êm tai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caresse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới caresse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.