carena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carena trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ carena trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carena

vỏ

noun

Xem thêm ví dụ

La canción fue escrita por Earl King, Mike Caren, Raphael Judrin, Pierre-Antoine Melki, Tramar Dillard, Axel Hedfors, Breyan Isaac, Antonio Mobley y producido por soFLY & Nius y Axwell.
"Let It Roll" được sáng tác bởi Earl King, Mike Caren, Raphael Judrin, Pierre-Antoine Melki, Tramar Dillard, Axel Hedfors, Breyan Isaac, Antonio Mobley và được sản xuất bởi soFLY & Nius và Axwell.
La cordillera Caren en la costa occidental de la Columbia Británica es el hogar de los más antiguos cipreses de Nootka en el mundo, con uno que tiene 1.834 años de antigüedad (Gymnosperm Database).
Dãy núi Caren ở bờ biển phía tây British Columbia là quê hương của các cây bách Nootka già nhất trên thế giới, với một cây đã phát hiện là có từ năm 1834 (Gymnosperm DataBase).
" Y ahora el momento de la marea ha llegado, el barco se despoja de sus cables, y de la muelle abandonado el barco uncheered a Tarsis, todas las labores de carena, se desliza hacia el mar.
" Và bây giờ là thời điểm thủy triều đã đến, tàu cởi bỏ dây cáp của mình, và từ hoang vắng bến tàu uncheered cho Tarshish, tất cả các careening, lướt biển.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.