caravana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caravana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caravana trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caravana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Caravan, khuyên tai, ách tắc giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caravana
Caravannoun (comitiva) |
khuyên tainoun |
ách tắc giao thôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Al sur de Israel, en la región del Néguev, se han descubierto antiguas poblaciones, fortalezas y paradas de caravanas que marcan las rutas de los comerciantes de especias. Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua. |
Una sola araña y pienso dormir en la caravana. Có một con nhện thôi thì em sẽ ngủ luôn trong xe đấy. |
Arreglé una caravana, o casa remolque, y al año siguiente recibimos nuestra primera asignación de precursores en la población rural de Huntingdon. Tôi sửa sang lại chiếc xe moóc, tức nhà lưu động, và qua năm sau thì chúng tôi nhận được khu vực đầu tiên để làm tiên phong, thị trấn Hungtingdon ở vùng nông thôn. |
Cuando Estados Unidos comenzó a avanzar al oeste, no añadimos más caravanas de carretas, construimos ferrocarriles. Khi nước Mỹ bắt đầu tiến về phía Tây, họ không cần thêm nhiều toa tàu, họ làm thêm đường ray. |
Si Tommy consigue la caravana por menos habrá helado de postre. Nhưng nếu Tommy mang được xe về với giá thấp hơn giá đòi thì trên đường về có thể tự thưởng một cây kem |
Y no voy a ser expuesta como una mercancía de caravana ante Moisés o cualquier otro hombre. Và chị không muốn được trưng bày như một món hàng của khách buôn trước Moses hay bất cứ đàn ông nào khác. |
Los primeros buscadores de oro, llamados forty-niners, viajaron a California por barco por la ruta de cabo de Hornos o en caravanas atravesando el continente, enfrentando un viaje muy duro la mayoría de las veces. Những người tìm vàng đầu tiên được gọi là "forty-niners", đến California bằng thuyền buồm và bằng covered wagons xuyên qua lục địa, thường phải chịu nhiều gian khổ trong chuyến đi. |
¿Teniente, voy a unirme a la caravana? Trung úy, Tôi sẽ được tham gia với chứ? |
Las caravanas que recorrían las rutas comerciales transportaban dichos ingredientes a regiones lejanas. Những đoàn lái buôn theo những lộ trình buôn bán vận chuyển những mặt hàng này từ các xứ xa. |
No en mi caravana. Vậy thì không đi chung đoàn với tôi được rồi. |
Es del tamaño de una caravana. Cỡ cái xe RV đó. |
Su hijo, que violó las reglas, dejó la caravana y atrajo a los Sioux. Con trai anh, người đã phạm luật rời khỏi đoàn xe và lôi kéo người Sioux theo chúng ta. |
Qué memorable debió de ser el día en que todo estaba dispuesto y la caravana de Abrán se encontraba fuera de las murallas de Ur, lista para partir. Chắc hẳn đó phải là một ngày trọng đại khi mọi việc đã chuẩn bị xong và đoàn người nhà Áp-ram đứng ngoài tường thành U-rơ, sẵn sàng lên đường! |
¿Viste la caravana que se acercaba? Bố có thấy đoàn xe hộ tống đó không? |
Ha llegado la caravana de Adén. ( Nói tiếng Á Rập ) Đoàn người từ Aden đã tới. |
18 A varios días de distancia estaba Carquemis, ciudad por donde numerosas caravanas cruzaban el río Éufrates. 18 Sau nhiều ngày đi từ Cha-ran, họ đến Cạt-kê-mít, nơi những đoàn lữ hành thường băng qua sông Ơ-phơ-rát. |
Se irán en caravana hasta su avión directo a Dulles. Các vị sẽ được hộ tống đến sân bay B.A. |
Fletcher le hizo algo en la caravana. Fletcher đã làm điều gì đó với con bé trong RV đó. |
Comprar una caravana. Đến mua xe thùng |
Lleva semanas a bordo de nuestra caravana, Gran Kan. Nó đã được đoàn buôn đưa tới hàng tuần rồi, thưa Khả Hãn. |
Tiro es también un centro mercantil para las caravanas que viajan por tierra y un gran almacén para productos de importación y exportación. Ty-rơ cũng là một trung tâm thương mại cho các đoàn bộ hành, đồng thời là một kho vĩ đại chứa hàng xuất nhập cảng. |
“VIVIMOS en una caravana (pequeño remolque) en una granja. “CHÚNG TÔI sống trong nhà di động trên một nông trại. |
¡ No hay rezagados en la caravana! Không có người rề rà trong Đoàn Xe Oregon! |
Arreglamos una vieja caravana para que fuera nuestra casa remolque; utilizábamos un tractor o un camión para llevarla de un sitio a otro. Chúng tôi sửa sang lại chiếc xe moóc cũ để làm nhà di động; chúng tôi dùng một xe máy kéo hoặc một xe vận tải để di chuyển nó từ nơi này đến nơi khác. |
Detenga la caravana. Chặn đoàn xe lại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caravana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caravana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.