capturar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capturar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capturar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ capturar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vịn, bắt, bắt giữ, nắm, lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capturar
vịn(take) |
bắt(take) |
bắt giữ(hold) |
nắm(hold) |
lấy(take) |
Xem thêm ví dụ
Cuando yo avance la reina me capturará. quân Hậu sẽ bắt mình ngay. |
Podemos evaporarlos para mejorar los beneficios restauradores y capturar las sales transformando un problema de residuos urgente en una gran oportunidad. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
Capturar a la reina. Tặng Hoàng thái hậu. |
Criticamos a muchas personas en Bosnia por ser algo lentos en capturar a criminales de guerra. Chúng ta chỉ trích rất nhiều người ở Bosnia vì đã chậm chạp thách thức các tội phạm chiến tranh. |
La ultrajada nobleza protestante invadió el castillo de Praga y, tras capturar a tres funcionarios católicos, los arrojaron por la ventana de una planta alta. Điều này làm tầng lớp quý tộc Tin Lành bất bình, và họ xông vào một cung điện ở Prague, túm bắt ba quan chức Công Giáo, ném ra ngoài cửa sổ ở tầng trên. |
“¿Te has dado cuenta de cómo actúa Satanás para capturar la mente y las emociones con imágenes destellantes, música estridente y la estimulación de todos los sentidos físicos al extremo? ′′Các anh chị em có nhận thấy Sa Tan hoạt động như thế nào để ảnh hưởng đến tâm trí và mối cảm xúc với các hình ảnh nhảy múa, tiếng nhạc ầm ĩ, và sự kích thích quá mức cho mỗi giác quan không? |
Como muchas otras especies, los murciélagos de Kitti se valen de la ecolocación para capturar insectos. Giống như nhiều loài khác, chúng định vị bằng sóng âm khi săn côn trùng. |
Hace tres generaciones, tuvimos que conseguir realmente que la gente saliera y capturar las historias de personas comunes. Cách đây ba thế hệ, chúng ta đã phải lôi kéo mọi người ra ngoài và kể lại những câu chuyện cho ai đấy. |
El Ejército del Muchacho Dorado capturará al príncipe. Họ có nhiệm vụ bắt hoàng tử. |
Un codificador de emisiones en directo es la aplicación, programa o herramienta que puedes utilizar para capturar y comprimir tu emisión en directo. Bộ mã hóa sự kiện trực tiếp là ứng dụng, chương trình hoặc công cụ bạn có thể sử dụng để quay và nén sự kiện trực tiếp. |
El líder terrorista secuestra al presidente y planea capturar y torturar a su hija, Alena, para forzar al presidente a darle a Makarov códigos de lanzamiento para el arsenal nuclear ruso. Makarov bắt cóc được Tổng thống và ra lệnh cho tay chân tìm Alena, con gái của Tổng thống hòng buộc ông ta cung cấp mật mã khai hỏa kho vũ khí hạt nhân của Nga. |
Pusimos una trampa para capturar a un zorro. Chúng tôi đặt một cái bẫy để bắt cáo. |
¿Hiciste todo esto para capturar nuestra nave? Anh đã sắp đặt các việc này để chạm đến con tầu của tôi? |
Acabamos con todos los Cosechadores Blancos, pero no pudimos capturar a So- hwa. Chúng ta đã giết tất cả các Thần chết Trắng, nhưng thất bại trong việc bắt So- hwa. |
Los filisteos eran culpables de capturar israelitas, llevarlos al destierro y venderlos a los edomitas. Phi-li-tin phạm tội trong việc bắt dân Y-sơ-ra-ên đi lưu đày, rồi bán cho dân Ê-đôm, và một số người Y-sơ-ra-ên rơi vào tay những người Ty-rơ buôn nô lệ. |
Esto es similar a capturar pescado con un anzuelo y una caña, un pez cada vez. Điều này cũng tương tự như việc bắt cá bằng lao và dây, mỗi lần chỉ bắt được một con. |
Fui una presa fácil que capturar. Chuyện đó dễ như trở bàn tay |
Tuvimos una oportunidad real de capturar a Ahmadi. Ta đã có cơ hội tóm được Ahmadi. |
El equipo TED- Ed espera que cualquiera apasionado por la educación nos ayude a encontrar a ese profesor, capturar ese momento y amplificarlo de la forma que merece ser amplificado. Nhóm TED- Ed hy vọng rằng bất cứ ai đam mê giáo dục sẽ giúp chúng tôi tìm giáo viên đó, ghi lại khoảnh khắc đó và phổ biến nó theo cách mà nó đáng được phổ biến rộng rãi. |
(Risas) La noche del evento incluye paseos en automóviles antiguos, caminar por una alfombra roja hasta la gran sala un magnífico DJ y un fotógrafo listo para capturar imágenes de estos asistentes y sus familias. Đêm hôm diễn ra sự kiện có cả đưa đón bằng xe cổ sải bước trên thảm đỏ vào hội trường lớn một DJ tuyệt vời và một nhiếp ảnh gia đã sắn sàng để ghi lại những hình ảnh của người tham dự và gia đình của họ |
Ellos asaltan la fortaleza de Fort Douaumont en Verdún donde Von Dorf se esconde y logran capturar su nueva máquina de guerra, un gran tanque blindado, así como rescatan al padre de Anna. Họ đã tấn công Fort Douaumont tại Verdun, nơi Von Dorf đang ẩn náu và chiếm được cỗ máy chiến tranh mới nhất của mình, một chiếc xe tăng bọc thép lớn. |
Y buena suerte en capturar al monstruo de Cataratas del Paraíso. Và chúc cho buổi ghi hình con quái vật thác Thiên Đường thật may mắn. |
Tengo que aprender a capturar el aroma y reservarlo para siempre. Tôi phải học cách... cách bắt giữ một mùi hương và " bảo tàng " nó mãi mãi. |
¿Capturar o matar? Ta vẫn đang phân tích. |
Hablábamos sobre capturar la naturaleza en el arte. Chúng tôi nói về chuyện vẽ lại phong cảnh |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capturar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới capturar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.