capital social trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capital social trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capital social trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ capital social trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Vốn xã hội, tài nguyên xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capital social
Vốn xã hội(variable que mide la colaboración social entre los diferentes grupos de un colectivo humano) El capital social es lo que da impulso a las empresas, Vốn xã hội là cái đưa cho công ty lực đẩy, |
tài nguyên xã hội
|
Xem thêm ví dụ
Significa que el tiempo lo es todo, porque el capital social se compone con el tiempo. Nó có nghĩa là thời gian là tất cả, bởi vì vốn xã hội nhân lên với thời gian. |
Son una especie de capital social. Chúng giống như nền tư bản xã hội. |
Eso es lo que apoya el capital social. Và đó là cái mà vốn xã hội hỗ trợ. |
El capital social en estos asentamientos es de lo más urbano y denso. Tài nguyên xã hội ở các khu ổ chuột được đô thị hóa và dày đặc. |
Como diplomáticos necesitamos conocer el capital social de las comunidades. Chúng ta những nhà ngoại giao cần phải biết nguồn vốn xã hội của các cộng đồng. |
Además, los no nacionales no pueden ser presidentes de una empresa privada, ni disponer de más del 33% de su capital social. Hơn nữa, họ không được phép để được bầu làm thủ tướng hay sở hữu hơn 33% vốn cổ phần của một công ty tư nhân. |
Y si se mira la medida de participación en la vida comunitaria o capital social, hay relaciones muy similares estrechamente relacionadas con la desigualdad. Và nếu bạn nhìn vào mức độ tham gia vào các sinh hoạt cộng đồng hoặc góp vốn xã hội, mối quan hệ tương tự mật thiết với sự bất bình đẳng. |
Pero lo que los globalistas, creo, no ven lo que no quieren ver, es que la diversidad étnica reduce el capital social y la confianza. Nhưng, tôi nghĩ những gì mà các nhà toàn cầu hóa không nhìn thấy, điều mà họ không muốn nhìn thấy là sự đa dạng dân tộc loại bỏ vốn xã hội và sự tin tưởng. |
Al igual que con otras formas de capital, el capital sexual es convertible y puede ser útil para adquirir otras formas de capital, incluido el capital social y el capital económico . Như với các hình thức khác của vốn, vốn giới tính là có thể chuyển đổi, và có thể hữu ích trong việc đạt được các hình thức vốn khác, bao gồm vốn xã hội và vốn kinh tế. |
Eso va a cortar el capital social, esto hace que sea difícil tener un estado de bienestar y que podría acabar como lo hemos hecho en EE. UU. con una sociedad racialmente dividida, visiblemente dividida. Điều đó sẽ loại bỏ vốn xã hội, làm khó có thể có một nhà nước phúc lợi. và họ có thể sẽ kết thúc giống như những gì ta có ở Mỹ, với một xã hội chia rẽ chủng tộc một cách rõ ràng. |
Desde la Marina, el Estado de Ohio, la Universidad de Yale, desde otros lugares, la gente realmente ha intervenido y asegurado llenar ese vacío de capital social que era bastante obvio, por lo visto, que yo tenía. Từ Thủy quân, từ bang Ohio, từ đại học Yale, và những nơi khác nữa, có những người đã bước vào và lấp đầy những khoảng trống của vốn xã hội mà khá rõ ràng để thấy được trong con người tôi. |
Había muchos problemas que he visto en mi propia familia, problemas causados a veces por la falta de dinero, a veces por la falta de acceso a los recursos y al capital social que realmente afectó mi vida. Tôi nhận thấy rất nhiều vấn đề trong chính gia đình mình, những vấn đề đôi khi là do thiếu tiền, đôi khi do tình trạng thiếu tiếp cận với các nguồn tài nguyên và vốn xã hội đã thực sự tác động tới cuộc sống của tôi. |
La rivalidad tiene que ser reemplazada por el capital social. Sự cạnh tranh bây giờ phải được thay thế bởi vốn xã hội. |
Los economistas llaman el valor obtenido de nuestras redes informales, de nuestros amigos, colegas y familiares "capital social". Các nhà kinh tế gọi giá trị mà chúng ta thu được từ mạng lưới xã hội, từ bạn bè , đồng nghiệp và gia đình là "vốn xã hội". |
No es un mal retorno sobre el capital social, y se compone conforme lo gastas. Không phải phần hời tồi của vốn xã hội khi mà bạn càng dùng càng nhiều hơn. |
Debemos preguntarnos acerca cómo damos el capital social, tutorizando a niños de bajos ingresos que no lo tienen. Chúng ta cần đặt câu hỏi làm sao chúng ta cung cấp vốn xã hội, và sự chỉ dẫn cho trẻ em nghèo. |
Lo que importa aquí no es el capital tecnológico. Es el capital social. vấn đề ở đây không phải là năng lực công nghệ mà là nguồn lực của xã hội. |
En lo social se incluye el capital humano, cosas como el compromiso de los empleados y la capacidad de innovación, así como el manejo de la cadena de abastecimiento y los derechos humanos y laborales. Xã hội bao gồm nguồn nhân lực những việc như sự tham gia của người lao động và khả năng sáng tạo, cũng như quản lý dây chuyền, quyền lao động và quyền con người. |
Hay un estudio muy importante de Robert Putnam, el autor de "Bowling Alone" que examina las bases de datos del capital social. Một nghiên cứu rất quan trọng của Robert Putnam, tác giả của "Bowling một mình," nhìn vào cơ sơ dữ liệu vốn xã hội. |
"En caso de que el proceso sea aprobado, la participación de los inversores privados en el capital social del grupo Kalashnikov aumentará al 75% menos una acción. "Trong trường hợp quá trình được thông qua, cổ phần của các nhà đầu tư tư nhân trong phần vốn của Tập đoàn Kalashnikov sẽ tăng lên 75% trừ một cổ phần. |
Este es un ejemplo de uno de sus análisis: "El movimiento de una explicación estructuralista en la que se entiende que el capital estructura las relaciones sociales de formas relativamente homólogas a una visión de hegemonía con relaciones de poder sujetas a repetición convergencia y rearticulación llevó la cuestión de la temporalidad a la idea de estructura y marcó un cambio desde la forma de la teoría althusseriana que considera las totalidades estructurales como objetos teóricos..." Và đây là một ví dụ về một trong những phân tích của bà: "Sự chuyển dịch từ phía cấu trúc luận trong đó nguồn vốn xây dựng các mối quan hệ xã hội theo những cách khá tương đồng đến một cái nhìn bá quyền trong đó quan hệ về quyền lực có thể để lặp đi lặp lại, hội tụ và kết cấu lại đưa các vấn đề của tính tạm thời vào suy xét cấu trúc, và đánh dấu một sự thay đổi từ hình thức của lý thuyết Althusserian mà coi toàn bộ cấu trúc như là các đối tượng lí thuyết...' |
Cuando una sociedad prospera y precisa de una gran cantidad de fondos, su administración puede optar por ofrecer al público acciones, es decir, participaciones de su capital social. Khi một công ty làm ăn phát đạt và cần số lượng vốn lớn, thì ban quản trị có thể quyết định bán cổ phần cho công chúng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capital social trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới capital social
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.