camarada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camarada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camarada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ camarada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng chí, Đồng chí, 同志. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camarada
đồng chínoun Perdone, buena soldado camarada pero, ¿qué le va a contar a Schroeder sobre todo esto? Xin lỗi, đồng chí chiến sĩ dũng cảm nhưng cô sẽ nói sao với Schroeder về việc này? |
Đồng chínoun (persona con quien se comparte una o varias áreas de interés) No la estudié como la camarada Chan Gong. Tôi cũng không được học nhiều như Đồng chí Chan Gong. |
同志noun |
Xem thêm ví dụ
Buenas tardes, camarada teniente. Chào, Đồng chí trung úy. |
Puedo caer, pero no moriré, pues eso que es real en mí, continúa y sobrevive en mis camaradas por quienes di mi vida. Tôi có thể ngã xuống, nhưng tôi sẽ không chết, bởi vì cái tôi thực sự sẽ tiếp tục tiến lên và tiếp tục sống trong thân xác những người đồng đội những người mà, vì họ, tôi đã hi sinh mạng sống của mình. |
Hola, camarada. Chào cậu nhóc. |
En cuanto a sus camaradas... Còn với các đồng đội của anh- |
Camarada teniente Rozanov, no necesito sus consejos. Đồng chí Trung úy Rozanov, tôi không cần lời khuyên của anh. |
Camarada Seo Gu Sang. Đồng chí Seo Sang Goo.... |
Los camaradas debemos ayudarnos. Đồng chí phải giúp nhau chứ |
¡ Camarada teniente! Đồng chí Trung úy! |
Y tú y Nikita fueron camaradas cuando ella prestó su servicio aquí. Thế hai từng là đồng đội lúc cô ta còn phục vụ ở đây. |
El 14 de abril de 1945 despegaron mis camaradas. Vào ngày 14-4-1945, các đồng đội của tôi cất cánh. |
El camarada comisario es muy generoso Đồng chí Chính uỷ khen quá lời rồi |
Nunca dejaré, un camarada caído atrás. Tôi sẽ không bao giờ bỏ đồng đội bị nạn. |
Gracias, Camarada Ryu Hwan. Cám ơn cậu, đồng chí Ryu Hwan. |
Duerme bien, camarada. Ngủ ngon bạn tôi. |
Suban sus traseros, camaradas. Chuẩn bị cùng bợ nào các thủy thủ. |
¡ Camaradas! Các bạn! |
Oh, Señor Dios, te damos gracias por las oportunidades que nos has dado de ir juntos como camaradas, para defender nuestra gran nación. Lạy chúa, chúng con cảm ơn vì những cơ hội người đã cho chúng con... sát cánh bên nhau như những đồng chí để bảo vệ đất nước chúng con. |
Llevaremos algunas maletas, camaradas. Còn phải lấy mấy túi đồ, các Đồng chí. |
Camarada capitán, " El Primero " quiere hablar con usted. Đồng chí đại úy, Đồng chí đại tá muốn nói chuyện với đồng chí. |
Pero, para mí, es usted un camarada, una persona igual que yo, que el destino ha colocado del lado del enemigo. Nhưng với tôi, chúng ta là bạn bè, ít nhất tôi nghĩ vậy, phải chống lại sự nghiệt ngã của số phận. |
Comeremos con nuestros camaradas. Hãy đi ăn với các đồng chí. |
Tal vez sea adoptado, camarada... Tôi có thể chấp nhận nó. |
Felicitaciones, camarada Chenkov. Xin chúc mừng, đồng chí Chenkov. |
Con mis camaradas antes de la misión mortal. Với đồng đội của tôi trước sứ mạng cảm tử. |
Se puede decir con certeza que el partido tiene una deuda de primera magnitud con el camarada Trotski por la rápida concienciación de la guarnición hacia el bando de los soviets y por la manera tan eficiente en la cual fue organizado el trabajo del Comité Militar Revolucionario. Có thể nói chắc chắn rằng Đảng mang ơn đầu tiên và chủ yếu với Đồng chí Trotsky trong việc bảo vệ Xô viết và cách thức hoạt động hiệu quả của Uỷ ban Quân sự Cách mạng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camarada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới camarada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.