calumnia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calumnia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calumnia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ calumnia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lời vu khống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calumnia

lời vu khống

noun

La calumnia y el sarcasmo ocasionan terribles sufrimientos.
Những lời vu khống và châm biếm có thể làm người khác đau buồn khôn xiết.

Xem thêm ví dụ

Lleva su habla ociosa hasta el extremo de la calumnia o la injuria.
Người ấy ăn nói bừa bãi đến độ vu khống hoặc chửi rủa.
Jesús refutó las calumnias en su contra
Chúa Giê-su bác bỏ những lời vu cáo
Es una calumnia.
Chuyện xàm ấy mà.
Con la calumnia de Teobaldo, - Teobaldo, que una hora ha sido mi pariente. -- ¡ Oh, dulce Julieta,
Với vu khống của Tybalt, - Tybalt, một giờ chẳng là bà con thân tộc tôi. -- O ngọt Juliet,
Grande escribió también el ensayo La calumnia.
Nhà vua cũng cho soạn cuốn Thi nghĩa bằng Nôm để giảng giải Kinh Thi.
6 En consecuencia, no nos sorprende que los cristianos verdaderos de hoy hayan sido el blanco de comentarios maliciosos, calumnias y campañas difamatorias.
6 Vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi tín đồ Đấng Christ chân chính thời nay phải đương đầu với sự xuyên tạc trắng trợn, sự vu cáo hiểm độc và lời tuyên truyền bôi nhọ danh tiếng.
Aquella aclaración motivó aún más a los siervos de Dios a dar testimonio de él y limpiar su nombre de calumnias.
Sự hiểu biết được điều chỉnh này đã giúp tôi tớ của Đức Chúa Trời có thêm động lực làm chứng về Đức Giê-hô-va và khôi phục thanh danh của ngài.
(Job 1:9, 10.) De esta manera el Diablo calumnió a Jehová al dar a entender que nadie lo ama ni adora por lo que es, sino que él soborna a sus criaturas para que le sirvan.
Do đó, Ma-quỉ vu khống Đức Chúa Trời bằng cách ám chỉ rằng không có ai yêu mến và thờ phượng Ngài vì quí mến địa vị và cá tính Ngài, nhưng Ngài hối lộ các tạo vật để họ thờ phượng Ngài.
En realidad, la calumnia es una marca distintiva del Diablo, el gran enemigo de Jehová.
Sự vu khống là nét đặc trưng của Sa-tan, kẻ thù chính của Đức Giê-hô-va.
61 Sin embargo, la agitación continuaba, y el rumor con sus mil lenguas no cesaba de hacer circular calumnias acerca de la familia de mi padre y de mí.
61 Tuy nhiên, sự giao động vẫn còn tiếp tục, và tin đồn với hàng trăm ngàn miệng lưỡi không ngớt thêu dệt lắm điều thất thiệt về gia đình cha tôi và về chính bản thân tôi.
Jehová detesta la calumnia, la conducta relajada, el abuso de poder y el soborno.
Đức Giê-hô-va ghét tính “gièm-chê” hoặc vu khống, tội tà dâm, lạm dụng quyền hành và nhận của hối lộ.
Todo lo que sabemos de su destino es esta única calumnia.
Tất cả những gì ta biết về số mệnh của ông ấy chính là lời bịa đặt kia.
“...cuidar de que no haya iniquidad en [su familia], ni aspereza entre uno y otro, ni mentiras, ni difamaciones, ni calumnias” (versículo 54).
“Xem xét rằng không có sự bất chính trong [gia đình của các em], cũng không có sự gay gắt với nhau, hay sự dối trá, nói hành, nói xấu với nhau” (câu 54).
Un hecho innegable es que las calumnias generan muchas discordias (Proverbios 26:20.)
Vu khống thường gây ra bất hòa.—Châm-ngôn 26:20.
b) ¿Por qué es tan mala la calumnia?
(b) Tại sao chúng ta phải tránh vu khống người khác?
b) ¿Por qué debemos evitar las calumnias?
(b) Tại sao những người thờ phượng Đức Giê-hô-va phải tránh vu khống người khác?
Esas son calumnias
Đó là vu khống.
Mefibóset realmente dio un ejemplo magnífico al aguantar su discapacidad, la calumnia y la decepción (2 Samuel 19:24-30).
Mê-phi-bô-sết quả đã nêu gương thật tốt khi chịu đựng sự tật nguyền, vu khống và thất vọng.—2 Sa-mu-ên 19:24-30.
Uno de los mandamientos de mi fe es que no debemos levantar falsas calumnias en contra de ningún hombre.
Một trong những điều răn trong đức tin của tôi là chúng tôi không được làm chứng dối chống lại bất kỳ ai.
Por ejemplo, pudiera tratarse de alguna calumnia que afectara seriamente la reputación de la víctima.
Thí dụ, tội này có thể là tội vu khống, ảnh hưởng một cách sâu xa đến tiếng tốt của nạn nhân.
Actuando con la autorización del príncipe, Charles James Fox, líder de los whigs, declaró que la historia era una calumnia.
Theo lệnh của thái tử, lãnh đạo đảng Whig là Charles James Fox tuyên bố câu chuyện trên là một sự bịa đặt, vu khống.
¿Verdad que usted querría defender a la víctima de tales calumnias?
Nếu việc bảo vệ danh dự của người ấy khiến chúng ta chịu khổ trong tay kẻ thù, điều đó có cướp đi đời sống ý nghĩa của chúng ta không?
Los presbíteros también deben “...cuidar de que no haya iniquidad en la iglesia, ni aspereza entre uno y otro, ni mentiras, ni difamaciones, ni calumnias” (D. y C. 20:54).
Các thầy tư tế cũng tiếp tục “xem xét rằng không có sự bất chính trong giáo hội, cũng không có sự gay gắt với nhau, hay sự dối trá, nói xấu với nhau” (GLGƯ 20:54).
“y cuidar de que no haya iniquidad en la iglesia, ni aspereza entre uno y otro, ni mentiras, ni difamaciones, ni calumnias” (D. y C. 20:53–54).
“Và xem xét rằng không có sự bất chính trong giáo hội, cũng không có sự gay gắt với nhau, hay sự dối trá, nói hành, nói xấu với nhau” (GLGƯ 20:53–54).
La calumnia es una ofensa grave.
Anh cũng biết vu oan là nặng tội lắm mà!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calumnia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.