calcio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calcio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calcio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ calcio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là canxi, Canxi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calcio
canxinoun (Elemento maleable metálico blanco plateado del grupo de las tierras alcalinas con el símbolo Ca y el número atómico 20; es el quinto más abundante elemento en la corteza de tierra, ocurriendo especialmente bajo la forma de carbonato de calcio. Es un componente esencial de huesos y dientes y se utiliza como desoxidante en el acero.) Es un poco peligroso pero más efectivo que el calcio. Có một chút nguy hiểm, nhưng nó hiệu quả hơn nhiều canxi. |
Canxinoun (elemento químico) Porque una convulsión con calcio elevado es fácil de diagnosticar. Vì co giật kèm theo Canxi hơi cao dễ chẩn đoán. |
Xem thêm ví dụ
Así los hongos y micelios almacenan dióxido de carbono en forma de oxalato de calcio. Vì thế nấm và thể sợi tách riêng cacbon dioxit ra dưới dạng canxi oxalat. |
Inyectaremos calcio dentro del páncreas. Chúng tôi đang tiêm canxi vào tuyến tụy của cậu. |
Espera, y el calcio? Ồ, chờ đã. |
Se pueden evitar estos efectos adversos al usar quelantes de fosfato que no contienen calcio o aluminio como ingredientes activos, tales como carbonato de lantano o sevelamer. Người ta có thể tránh những ảnh hưởng bất lợi này bằng cách sử dụng chất kết dính photphat không chứa canxi hoặc nhôm như các thành phần hoạt tính, như lantan cacbonat hoặcsevelamer. |
Se intentó sintetizar en 1985 bombardeando un blanco de einstenio-254 con iones calcio-48 en el acelerador superHILAC en Berkeley, California. Các nhà khoa học đã thử tổng hợp ununenni năm 1985 bằng cách bắn các ion canxi-48 vào einsteini-254 tại máy gia tốc hạt superHILAC ở Berkeley, California. |
Hay muchos organismos que construyen sus conchas de carbonato de calcio... tanto plantas como animales. Có rất nhiều sinh vật tạo ra lớp vỏ của chúng từ can-xi các bon nát cả cây cỏ và động vật. |
El óxido se calentó con chatarra de hierro y ferrosilicio, se añadie cal para formar escoria de silicato de calcio. Oxit được làm nóng bằng sắt phế liệu và ferrosilicon, với vôi được thêm vào để tạo thành xỉ canxi silicat. |
Podemos ver calcio de los desiertos del mundo, hollín de incendios lejanos, metano como un indicador de un monzón del Pacífico, todos acarreados por los vientos desde latitudes más cálidas hasta este remoto y gélido lugar. Chúng ta có thể thấy can- xi từ các sa mạc trên thế giới, muội từ những vụ cháy rừng xa xăm, mê- tan, chất cho thấy cường độ gió mùa ở Thái Bình Dương, tất cả được gió từ những vĩ độ ấm áp hơn cuốn theo để tới chốn xa xôi lạnh lẽo này. |
El material principal de los arrecifes de coral es el carbonato de calcio. kết cấu vật liệu chính của các rặng san hô là canxi các bon nát |
Es posible porque los micelios producen ácidos oxálicos. y muchos otros ácidos y enzimas marcando la roca y tomando calcio y otros minerales para formar oxalatos de calcio. Có thể, bởi vì sợi nấm sản sinh ra axit oxalic và nhiều loại axit và enzym khác, làm đá trở nên lỗ rỗ, hấp thụ canxi và những khoáng chất khác và tạo nên canxi oxalat. |
A diferencia de lo que ocurre con la mayoría de compuestos, la solubilidad del fosfato de calcio decrece con el aumento de la temperatura. Không giống như hầu hết các hợp chất khác, độ tan của canxi phosphat trở nên thấp hơn khi nhiệt độ tăng. |
Cuando finalmente aparecen las grietas y el agua se escurre en el hormigón, las esporas germinan, crecen y consumen los nutrientes que están a su alrededor, modificando así ese medio ambiente para crear las condiciones óptimas que propicien el crecimiento del carbonato de calcio. Khi các vết nứt xuất hiện và nước chảy vào bê tông, bào tử nảy mầm, phát triển và tiêu thụ chất dinh dưỡng xung quanh, điều chỉnh môi trường, tạo điều kiện hoàn hảo cho canxi cacbonat phát triển. |
Cuando se evapora agua marina lo primero que cristaliza es el carbonato de calcio. Khi bạn làm nước biển bay hơi, thứ đầu tiên kết tinh là canxi cacbonat. |
Si ese porcentaje disminuye, el cuerpo femenino tiene problemas para sintetizar las hormonas que regulan la menstruación, lo cual podría reducir la acumulación de calcio en los huesos y ocasionar osteoporosis, señaló el rotativo. Mặt khác, tờ Globe cũng cho biết những người trẻ không mang nặng tinh thần vật chất như thế thì ít bị áp lực và lo lắng, ít than phiền vì căng thẳng, nhưng có thêm lòng tự trọng và quan hệ tốt hơn với cha mẹ. |
En particular las personas mayores necesitan alimentos ricos en vitamina D y calcio, lo que les ayudará a conservar la masa ósea o por lo menos retrasar su pérdida. Người lớn tuổi đặc biệt cần thức ăn giàu vitamin D và can-xi, hai chất này giúp duy trì mật độ xương hoặc ít nhất cũng làm chậm quá trình suy giảm mật độ đó. |
Cuando el agua se filtra por estas pequeñas grietas, el óxido de calcio del hormigón se hidrata. Khi nước đi vào những vết nứt nhỏ, nó khiến canxi oxit của bê tông ngậm nước. |
Esto también puede tener un efecto sobre qué polimorfo de carbonato de calcio se precipita (Lowenstein et al., 2001). Điều này có thể cũng có ảnh hưởng đến đa hình của canxi cacbonat kết tủa (Lowenstein et al. Năm 2001). |
Los científicos descubrieron que algunas bacterias y hongos pueden producir minerales, como el carbonato de calcio, que participa en la reparación autógena. Các nhà khoa học đã tìm ra một số loại vi khuẩn và nấm có thể sản xuất khoáng chất bao gồm canxi cacbonat cần thiết cho sự tự phục hồi. |
Contiene vitaminas A, C y E, así como potasio, calcio y sales minerales. Nó chứa vitamin A, C và E, chất kali, canxi và muối khoáng. |
Nuestra paciente tiene exceso de calcio. Bệnh nhân của ta bị thừa canxi mà. |
Esta concha de abulón es un material bio- compuesto y el 98% de su masa es carbonato de calcio, el otro 2% es proteína. Cái vỏ bào ngư này là 1 vật liệu phức hợp sinh học nó có 98% khối lượng là canxi cacbonat và 2% là protêin. |
Contiene calcio. Nó có Canxi. |
Varios trabajos de investigación revelan que, en algunos casos, el aporte de potasio y calcio puede disminuirla. Các nghiên cứu đề nghị là ăn nhiều chất kali (potassium) và canxi (calcium) có thể hạ huyết áp. |
El exceso de calcio en sangre hace colapsar a los vasos en el cerebro. Calcium cao làm các mạch máu ở não kẹp chặt lại. |
Además, contiene calcio, fósforo y vitamina C. Những dưỡng chất khác chứa trong của sắn gồm calcium, phospho, và sinh tố C. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calcio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới calcio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.