cadera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cadera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cadera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đùi, hông, mông, khung chậu, chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cadera
đùi(haunch) |
hông(hip) |
mông(buttocks) |
khung chậu
|
chân(leg) |
Xem thêm ví dụ
En 2014 se anunció que Sungjong fue diagnosticado con desbalance de cadera, escoliosis y cuello recto. Năm 2014, có thông báo rằng Sung-jong được chẩn đoán là mất cân bằng hông, vẹo cột sống và cổ thẳng. |
Tienes que mover las caderas, Diggle. Anh phải xoay hông ấy, Diggle. |
Nos tiene de las caderas. Nó ở ngang sườn ta. |
Se partió la cadera. Làm gãy hông ông ta. |
Nací en Bombay, India, y justo antes de mi primer cumpleaños, contraje polio, lo que me dejó paralizada de las caderas hacia abajo. Tôi được sinh ra ở Bombay, Ấn Độ, và trước ngày sinh nhật đầu tiên, tôi mắc bệnh bại liệt, và không thể cử động nửa thân dưới được nữa. |
Y aventurándonos en lo más extraño, mira cómo Jesús y María están unidos por la cadera y se inclinan en direcciones opuestas... Và nếu đi sâu vào những điều bí hiểm hơn, hãy để ý cách Jesus và Mary có vẻ như ngồi sát nhau và nghiêng người tránh nhau như thể để tạo một hình dạng ở khoảng không giữa họ. |
¡ Tú ya no puedes encestar, Caderas de Niña! Còn anh không đập bóng vào rổ được nữa đâu, hông đàn bà ạ! |
¿O dejas que sigan adelante con el reemplazo de cadera? Hay các ông để họ đi và thay hông? " |
La anestesia hipotensiva facilita la cirugía de las caderas, MEDICAL NEWS. Gây mê giảm huyết áp làm phẫu thuật hông được dễ dàng, MEDICAL NEWS. |
Creo que el conductor podía notar como me temblaban las piernas, que apretaban sus caderas. Tôi ko thể nới với người đang chở tôi là chân tôi đang run lập cập và tôi đang ôm chặt eo của anh ta. |
Dosova falleció el 9 de mayo de 2009, a la edad de 130 años, alrededor de un mes después de sufrir una rotura de cadera debida a que se resbaló y cayó en el piso del baño del apartamento dotado para ella a causa de su vejez. Dosova mất ngày 9 tháng 5 năm 2009, thọ 130 tuổi, khoảng 1 tháng sau khi bà trượt chân và ngã trên sàn phòng tắm trong căn hộ được tặng để an dưỡng tuổi già. ^ “BBC NEWS”. |
Prótesis de cadera. Thay hông kim loại. |
Ahora me acaba de ocurrir algo, " poniendo sus manos sobre sus caderas. Bây giờ tôi đã chỉ nghĩ của somethin', " đặt tay lên hông cô. |
Parece que el destino ha tenido a bien unirnos por la cadera una vez más, a pesar de nuestra mutua falta de aprecio. Dù khinh nhau như mẻ, xem ra số phận lại gắn kết chúng ta một lần nữa thì phải. |
La semana pasada se cayó Kay Alfonso y se rompió la cadera. Tuần trước, Kayle Fonso bị ngã và gãy hông. |
El soldado debía ceñirse bien el cinturón para que le protegiera los lomos (caderas y bajo vientre) y soportara el peso de la espada. Một người lính phải thắt chặt dây nịt lưng để bảo vệ phần phía dưới bụng, và để chịu được sức nặng của thanh gươm. |
¿Es su agente bajita, morena y guapa con bonitos ojos grises y dispara desde la cadera? Có phải điệp viên của ông nhỏ người, da ngăm, xinh đẹp có đôi mắt xám và nói năng đốp chát? |
Puedo ofrecerte una cadera rota, lombrices o un caso terminal de mal del vientre agudo. Ta có thể giúp con tìm hiểu khớp hông gãy, bệnh giun sán... hoặc một ca bệnh nội khoa cấp tính thời kỳ cuối. |
Las caderas vacilantes comunican la idea de que se han perdido las fuerzas. Lưng run rẩy có nghĩa là sức mạnh bị mất đi. |
Majungasaurus era bípedo, con una larga cola para balancear el torso y la cabeza, poniendo el centro de gravedad sobre las caderas. Majungasaurus đi bằng hai chân, với một cái đuôi dài để cân bằng đầu và thân, đặt trọng tâm lên trên hông. |
¿Nos importa una mierda el reemplazo de cadera de tu abuelo? Chúng tôi có cho cô 2 đống giẻ rách này để thay thế hông của ông cô không? |
¿En mi cadera? Hông tôi? |
Realmente gira las caderas. Xoay hông hết cỡ. |
Mediante anestesia hipotensiva para minimizar la pérdida de sangre, se sometió a la paciente a un reemplazo total de cadera y de hombro. Người ta gây mê giảm huyết áp để giảm thiểu sự mất máu và thay nguyên cả vai và hông cho bà ấy. |
A pesar de tener casi 80 años y un problema de cadera que limita sus movimientos, dedica unas setenta horas al mes a difundir la esperanza bíblica entre sus vecinos. Dù đã gần 80 tuổi và có vấn đề nơi xương hông nên không đi lại được thoải mái, nhưng mỗi tháng chị vẫn dành ra khoảng 70 tiếng để chia sẻ hy vọng dựa trên Kinh Thánh với người lân cận. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cadera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.