cabro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cabro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dê, con dê, dê đực, con, trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabro
dê(goat) |
con dê(goat) |
dê đực(he-goat) |
con(sapling) |
trai(boy) |
Xem thêm ví dụ
El Mt 25 versículo 32 dice: “Todas las naciones serán juntadas delante de él, y separará a la gente unos de otros, así como el pastor separa las ovejas de las cabras”. Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”. |
¿Me cuidas a mí, mientras cuido a las cabras? Con lo dượng, còn dượng lo dê? |
¿Cómo nos ha ayudado Jehová a entender la parábola de las ovejas y las cabras? Đức Giê-hô-va giúp chúng ta hiểu chính xác hơn minh họa về chiên và dê như thế nào? |
29 Y los del pueblo, habiendo oído un gran estruendo, llegaron corriendo en multitudes para saber la causa; y cuando vieron salir a Alma y Amulek de la prisión, y que los muros de esta habían caído, se apoderó de ellos un pavor inmenso, y huyeron de la presencia de Alma y Amulek, así como una cabra con su cría huye de dos leones; y así huyeron ellos de la presencia de Alma y Amulek. 29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy. |
Pequeños rebaños de cabras monteses que habitan el cercano desierto de Judá visitan con frecuencia el manantial de En-guedí. Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi. |
Vieja cabra. Đồ dê già. |
(Job 38:31-33.) Jehová dirigió la atención de Job a algunos animales: el león y el cuervo, la cabra montés y la cebra, el toro salvaje y el avestruz, el poderoso caballo y el águila. (Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng. |
3, 4. a) ¿Qué debemos saber para entender la parábola de las ovejas y las cabras? 3, 4. (a) Để hiểu minh họa về chiên và dê, chúng ta cần biết những yếu tố quan trọng nào? |
“Fueron apedreados, fueron probados, fueron aserrados en pedazos, murieron degollados a espada, anduvieron de acá para allá en pieles de oveja, en pieles de cabra, hallándose en necesidad, en tribulación, bajo maltratamiento.” “Họ đã bị ném đá, tra-tấn, cưa-xẻ; bị giết bằng lưỡi gươm; lưu-lạc rày đây mai đó, mặc những da chiên da dê, bị thiếu-thốn mọi đường, bị hà-hiếp, ngược-đãi”. |
2 En la parábola de las ovejas y las cabras, Jesús habló de una época en la que desempeñaría una función especial: “Cuando el Hijo del hombre llegue en su gloria, y [...]”. 2 Trong ví dụ về chiên và dê, Giê-su nói đến một thời kỳ mà ngài sẽ hành sử một vai trò đặc biệt: “Khi Con người ngự trong sự vinh-hiển mình mà đến...” |
8 Como muestra la parábola de las ovejas y las cabras, Jesús ejecutará la sentencia final contra todos los impíos. 8 Như đã thấy trong ví dụ về chiên và dê, Chúa Giê-su sẽ thi hành sự phán xét cuối cùng trên tất cả những người không tin kính. |
¿Es sangre de cabra? Đó có phải là máu dê? |
Ella criaba las vacas y las cabras para poder cuidarnos. Bà nuôi bò và dê để chăm sóc chúng tôi. |
13. a) ¿Cuándo juzgará Jesús a las personas como ovejas o cabras? 13. (a) Khi nào Chúa Giê-su sẽ phán quyết ai là chiên, ai là dê? |
Y, finalmente, a nivel del ecosistema ya sea la prevención de inundaciones o de control de la sequía por los bosques, o si los granjeros pobres pueden salir a juntar hojarasca para sus reses y cabras o si sus esposas pueden juntar leña en el bosque, son de hecho los pobres quienes dependen más de los servicios de los ecosistemas. Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái. |
En Oriente Medio se utilizaba lana de oveja y pelo de cabra y de camello para hacer tejidos. Như lông dê và lạc đà, lông cừu cũng được sử dụng rộng rãi để dệt vải ở Trung Đông thời xưa. |
Y todas las naciones serán reunidas delante de él, y separará a la gente unos de otros, así como el pastor separa las ovejas de las cabras”. Muôn dân nhóm lại trước mặt Ngài, rồi Ngài sẽ chia người nầy với người khác ra, như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”. |
Por ejemplo, hemos podido comprender con más claridad cuándo se separará a las ovejas (los que serán súbditos del Reino) de las cabras (los que, por no responder al mensaje del Reino, serán destruidos). Chẳng hạn, ngài giúp chúng ta hiểu rõ hơn khi nào thần dân tương lai của Nước Trời được tách khỏi những người không hưởng ứng như chiên được tách khỏi dê. |
De su floreciente industria textil procedía la tela de pelo de cabra con la que se hacían las tiendas. Kỹ nghệ dệt thịnh vượng ở đó sản xuất vải lông dê dùng làm lều. |
Domesticaron animales como el perro y el cerdo, además de ovejas, cabras y vacas, aunque la mayoría del consumo cárnico provenía de la caza y la pesca. Họ cũng chăn nuôi các động vật như lợn, gà và chó, cũng như cừu, dê và bò - nhưng ít hơn, nhưng phần lớn thực phẩm của họ đến từ săn bắt và đánh cá. |
¿De verdad crees que esa cabra dejará de tirar al monte? Cháu thực sự nghĩ bản tính đó sẽ thay đổi à? |
Atacó como una cabra loca. Hắn như một con dê điên vậy. |
La visión pasa a revelar: “Y el macho de las cabras, por su parte, se dio grandes ínfulas hasta el extremo; pero en cuanto se hizo poderoso, el gran cuerno fue quebrado, y procedieron a subir conspicuamente cuatro en lugar de él, hacia los cuatro vientos de los cielos” (Daniel 8:8). Sự hiện thấy tiết lộ thêm: “Con dê đực làm mình nên lớn lắm; nhưng khi nó đã mạnh, thì cái sừng lớn của nó gãy đi, và ở chỗ đó, có bốn cái sừng mọc rõ ra hướng về bốn gió trên trời”. |
La agricultura está atestiguada, tan bien como el ganado, vacuno principalmente, pero de cabras/ovejas y cerdos hay también evidencias. Người ta đã xác nhận rằng nền văn hóa này dựa trên nông nghiệp cũng như chăn nuôi gia súc-gia cầm, chủ yếu là bò, nhưng dê/cừu và lợn cũng có chứng cứ cho thấy là được nuôi. |
Estaba como una cabra, pero me gustaba. Bà ta tuy nát bét, nhưng tôi vẫn khá quý. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cabro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.