buzón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buzón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buzón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ buzón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hòm thư, hộp thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buzón
hòm thưnoun Ya no va a llegar más correo por este buzón. Sẽ không có bất cứ thư từ nào qua cái hòm thư này nữa! |
hộp thưnoun Él sabe revisar su buzón de correo electrónico. Anh ta biết cách tự kiểm tra hộp thư điện tử. |
Xem thêm ví dụ
A esto le llamamos " buzón muerto ". Cái này chúng tôi vẫn gọi là " Hàng chết. " |
Hacemos que la gente, al abrir su buzón de correo, escriban un mensaje positivo elogiando o agradeciendo a alguien en la red social. Chúng tôi biết những người khi mở hộp thư của mình, chỉ để viết một email tích cực gửi lời chúc hay cám ơn ai đó trong mạng lưới xã hội của mình. |
Creas un par de claves: una clave privada que se aloja en tu ordenador cliente y otra pública que utiliza el servidor de tu buzón. Bạn tạo một cặp khóa: một khóa dùng riêng nằm trong máy khách và một khóa công khai mà máy chủ dropbox sử dụng. |
Ya no va a llegar más correo por este buzón. Sẽ không có bất cứ thư từ nào qua cái hòm thư này nữa! |
La chica en el buzón de voz. Cái người trong ghi âm điện thoại đấy. |
Muchos negocios utilizan sistemas de buzón de voz, contestador automático o servicio de contestador para gestionar las llamadas potencialmente valiosas que se reciban fuera del horario comercial habitual. Nhiều doanh nghiệp sử dụng hệ thống thư thoại, máy trả lời hoặc dịch vụ trả lời để xử lý cuộc gọi có giá trị tiềm năng gọi đến sau giờ làm việc bình thường. |
Los clientes de IMAP4 pueden crear, renombrar y/o eliminar buzones (por lo general presentado como carpetas al usuario) en el servidor, y copiar mensajes entre buzones. Máy khách IMAP4 có thể tạo, đổi tên và / hoặc xóa hộp thư (thường được hiển thị cho người dùng dưới dạng thư mục) trên máy chủ và sao chép thư giữa các hộp thư. |
Vea, por ejemplo, el RFC3501, sección 5.2 que, específicamente, dice "accesos simultáneos al mismo buzón por múltiples agentes". Xem ví dụ RFC3501 phần 5.2 trong đó trích dẫn cụ thể "truy cập đồng thời vào cùng một hộp thư bởi nhiều tác nhân" làm ví dụ. |
Esto y otros factores hacen que la operación de IMAP permita a múltiples clientes acceder al mismo buzón de correo. Điều này và các đặc điểm khác của hoạt động IMAP cho phép nhiều khách hàng quản lý cùng một hộp thư. |
Ocho en punto. Bajo una intensa lluvia, 507 Testigos de la ciudad alpina de Grenoble recorren las calles y echan los impresos en los buzones. Vào lúc tám giờ, bất kể mưa to, 507 Nhân Chứng ở Grenoble, một thành phố trong rặng núi Alpes, ra sức tìm người ngoài đường phố hoặc bỏ giấy nhỏ trong các thùng thư. |
Pide a tu proveedor de servicios móviles que cambie el servicio de buzón de voz a una versión básica. Đề nghị nhà cung cấp dịch vụ di động của bạn hạ cấp xuống dịch vụ thư thoại cơ bản. |
Si no dispones de buzón de voz o servicio de contestador y las llamadas realizadas a tu empresa fuera del horario comercial no se contestan, esas llamadas no aparecerán en las llamadas verificadas y no se te cobrará nada. Nếu bạn không sử dụng thư thoại hoặc dịch vụ trả lời và cuộc gọi đến doanh nghiệp của bạn sau giờ làm việc không được trả lời, thì các cuộc gọi này sẽ không hiển thị trong cuộc gọi được xác minh và bạn sẽ không bị tính phí. |
Se firmaron peticiones, y más de medio millón de tratados al respecto inundaron los buzones de la localidad. Người ta ký tên vào những bản kiến nghị và hơn nửa triệu truyền đơn nói về dự án này đã được ồ ạt gửi đến các hộp thư tại địa phương. |
Esa noche, dejaron esto en mi buzón. Cũng đêm đó, em tìm thấy cái này trong hòm thư. |
Buzón de voz. Lại hộp thư thoại |
¿Qué hay del buzón de voz? Thế có tin nhắn thoại không? |
El teléfono de Morgan me sigue pasando directamente al buzón de voz. Điện thoại Morgan cứ chuyển đến hộp thư thoại. |
El cliente Aspera se conecta a tu buzón y muestra las carpetas del nivel superior. Ứng dụng khách Aspera sẽ kết nối với tài khoản đăng của bạn và hiển thị các thư mục cấp cao nhất. |
El buzón de voz está lleno. Hộp thư thoại này hiện tại đã đầy. |
Allí hay un buzón que tiene un teléfono celular pegado debajo. Ở đó có một thùng thư, bên dưới là một chiếc điện thoại. |
Para subir el contenido, copia los archivos necesarios en tu buzón y, a continuación, crea uno que se llame delivery.complete para hacernos saber que los archivos están listos. Bạn tải nội dung lên bằng cách sao chép các tệp cần thiết vào dropbox, sau đó cho chúng tôi biết rằng các tệp đó đã sẵn sàng bằng cách tạo một tệp có tên là delivery.complete. |
El informe de estado se encuentra en el mismo directorio de tu buzón que el lote de subida. Báo cáo trạng thái này nằm trong dropbox của bạn, ở cùng thư mục với lô tải lên. |
Éste es el buzón de voz de Jesse. Đây là hộp thư thoại của Jesse. |
Si has configurado un buzón de voz, las personas cuya llamada rechaces podrán dejar un mensaje. Nếu bạn đã thiết lập hộp thư thoại, người gọi bị từ chối có thể để lại tin nhắn. |
El soporte para múltiples buzones también le permite a los servidores proporcionar acceso a carpetas públicas y compartidas. Hỗ trợ nhiều hộp thư cũng cho phép các máy chủ cung cấp quyền truy cập vào các thư mục chung và chung. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buzón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới buzón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.