bucle trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bucle trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bucle trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bucle trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vòng lặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bucle
vòng lặpnoun Borre una parte del bucle para que no se produzca un bucle infinito e inténtelo de nuevo Hãy xoá phần nào của vòng lặp, để ngắt nó, rồi thử lại |
Xem thêm ví dụ
Postmaster Tools proporciona métricas sobre reputación, la tasa de spam, el bucle de retroalimentación y otros parámetros que pueden ayudarte a identificar y a solucionar problemas relacionados con el filtro de spam o la entrega. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
Con esa alquimia perfecta de algoritmos y sabiduría de la gente, pudimos crear un bucle de retroalimentación instantáneo que ayudaba a nuestros anfitriones a entender mejor las necesidades de los huéspedes. Với phép màu hoàn hảo về thuật toán và trí tuệ con người, chúng tôi đã có thể tạo ra được vòng phản hồi tức thời Điều đó đã giúp ông chủ của chúng tôi hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng. |
Y cuando habíamos terminado, fue en silencio y unió las pajillas de todos hasta hacer un bucle alrededor de la sala entera, y dijo: Khi chúng tôi làm xong, anh ấy đi vòng vòng trong thinh lặng và anh ấy nối những ống hút đó lại với nhau cho tới khi nó tạo thành vòng trong bao hết khu điều trị, anh ấy nói |
Sin embargo, debe destacarse una distinción entre las tendencias individuales y las tendencias sociales; las primeras pueden ser promediadas por el mercado, mientras que las otras pueden crear bucles realimentados que conduzan al mercado más y más lejos del equilibrio. Tuy nhiên, các thiên vị nhận thức cá nhân được phân biệt với những thành kiến xã hội; những người cũ có thể được trung bình giá bởi thị trường, trong khi người khác có thể tạo ra các vòng phản hồi tích cực mà dẫn dắt thị trường đi xa hơn và xa hơn nữa khỏi một trạng thái cân bằng "giá công bằng". |
Así que tomamos esta aguja y la inclinamos de nuevo sobre sí misma, en un bucle de actividades interconectadas. Vì vậy chúng tôi lấy chiếc kim này và bẻ cong lại, thành một vòng tròn các hoạt động liên kết với nhau. |
Opcionalmente, las etiquetas de bucle también admiten un atributo de índice ("index"), que da el índice basado en cero de la repetición actual del bucle. Thẻ loop cũng có thuộc tính chỉ mục không bắt buộc, thuộc tính này cho chỉ mục bắt đầu từ 0 của lần lặp hiện tại qua mỗi vòng lặp. |
Ver cuántos bucles únicos puedes encontrar, Y tener en cuenta que estos dos son considerados lo mismo, solo inician en diferentes puntos. Xem bạn có thể tìm bao nhiêu vòng khác nhau, nhớ rằng hai vòng này là một, chẳng qua chúng bắt đầu ở điểm khác nhau. |
Las entradas a los bucles pueden estar donde sea. Cổng vòng thời gian có thể ở bất cứ đâu. |
Normalmente, un CMS tiene 1) una base de datos con el contenido y 2) un fragmento de código que ejecuta el contenido mediante un bucle para crear el feed. Thông thường, CMS sẽ có 1) một cơ sở dữ liệu chứa nội dung của bạn và 2) một đoạn mã chạy nội dung thông qua vòng lặp, tạo ra nguồn cấp dữ liệu của bạn. |
La parte del identificador o 'identifier' (i) puede ser el nombre que tú quieras, y sirve para los elementos nuevos de la lista cada vez que pasan por el bucle. Phần 'identifier' (mã nhận dạng) (i) có thể là bất kỳ tên nào bạn chọn và sẽ được sử dụng để đại diện cho mỗi mục mới trong danh sách qua mỗi vòng lặp. |
Pero lo interesante de esta marcha bastante dinámica es que se obtiene exclusivamente en lazo abierto, o sea, sin sensores, ni bucles de retroalimentación complejos. Điều thú vị ở đây chính là dáng đi năng động này hoàn toàn có được trong vòng lặp mở, nghĩa là không có các cảm biến và những vòng lặp phản hồi phức tạp. |
Selecciona una prueba para ver más información, como el nombre del dispositivo, el sistema operativo, la duración de la prueba, una captura de pantalla y un vídeo tomados durante la prueba, el resultado de la demo en bucle y los rastreos de la pila (si están disponibles). Chọn một thử nghiệm để xem thông tin chi tiết hơn, chẳng hạn như tên, hệ điều hành của thiết bị, thời gian thử nghiệm, ảnh chụp màn hình và video từ thử nghiệm, thông tin đầu ra của vòng lặp demo và dấu vết ngăn xếp (nếu có). |
Es posible que tu dispositivo se haya quedado bloqueado en un bucle de reinicios. Thiết bị của bạn có thể gặp sự cố vòng lặp khởi động. |
El balance global del carbono es el equilibrio de los intercambios (ingresos y pérdidas) de carbono entre las reservas de carbono o entre un bucle concreto (p. ej., atmósfera ⇔ biosfera) del ciclo del carbono. Quỹ cacbon toàn cầu là sự cân bằng của các trao đổi (thu nhận và giải phóng hay đến và đi) của cacbon giữa các nguồn chứa cacbon hay giữa một vòng trao đổi cụ thể (chẳng hạn như giữa khí quyển với sinh quyển) trong chu trình cacbon. |
Este panel de control solo se muestra a los remitentes que han implementado el bucle de retroalimentación de spam de Gmail (FBL). Trang tổng quan này chỉ hiển thị cho người gửi đã thực thi các Vòng phản hồi spam của Gmail (FBL). |
Presentación en bucle Hiển thị trong vòng lặp |
Y cuando uno ve este tipo de comportamiento, lo que ve es la evidencia de los algoritmos en conflicto, trabados entre sí en bucles, sin ninguna supervisión humana, sin ningún tipo de supervisión de un adulto para decir: "En realidad, 1,7 millones es bastante". Và khi bạn thấy các hành động tương tự, bạn thấy bằng chứng của các thuật toán mâu thuẫn, các thuật toán bị khóa trong các vòng lặp, mà không có sự giám sát của con người, không có sự giám sát của con người để nói rằng, "Thực ra thì, 1.7 triệu là khá nhiều." |
Visitaba otros bucles. Đi đến những vòng thời gian khác. |
El efecto de la perseverancia es, básicamente, tomar estos tres componentes del remordimiento y ponerlos en un bucle infinito. Hậu quả của sự dai dẳng đơn giản là lấy 3 yếu tố đầu tiên của sự hối hận và đặt chúng vào một vòng tròn vô tận. |
El bucle más cercano estaba en el desierto de California. Vòng thời gian gần nhất đã từng ở sa mạc California. |
Creía que usando la esencia de los poderes de las ymbrynes él y sus secuaces obtendrían la inmortalidad y podrían vivir fuera de los bucles. Ông ta tin bằng cách sử dụng tinh chất từ năng lực của các Chủ Vòng Thời Gian... thì ông ta và đồng bọn có thể bất tử... và có thể sống bên ngoài vòng thời gian. |
Bueno, había un montón de viejas grabaciones en bucle una y otra vez en la EBS... Có nhiều bản ghi âm cũ vẫn được phát sóng trên đài EBS |
Si observas los patrones de las corrientes superficiales de todo el mundo desde el espacio, notarás que forman grandes bucles, conocidos como 'giros', que van en el sentido de las agujas del reloj en el hemisferio norte, y en el sentido opuesto en el hemisferio sur. Nếu phóng to để nhìn rõ hơn đường đi của hải lưu bề mặt trên khắp Trái đất, bạn sẽ thấy chúng tạo ra các vòng tròn lớn gọi là vòng xoáy, quay theo chiều kim đồng hồ ở bán cầu Bắc và ngược chiều kim đồng hồ ở bán cầu Nam. |
Son bucles de retroalimentación o acoples. Chúng là những vòng lặp phản hồi. |
¡ Bucles temporales! Vòng lặp thời gian! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bucle trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bucle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.