brócoli trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brócoli trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brócoli trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ brócoli trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bông cải xanh, cải bông xanh, hoặc súp lơ xanh, bông cải xanh, cải hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brócoli
Bông cải xanh(broccoli) |
cải bông xanh(broccoli) |
hoặc súp lơ xanh(broccoli) |
bông cải xanh(broccoli) |
cải hoa
|
Xem thêm ví dụ
¡ Brócoli! Cải xanh à! |
Bueno, a mí me gustaría decir, con todo el respeto, que el brócoli verde podría ser entonces el nuevo azul. Chúng tôi muốn nói ngược lại rằng màu xanh lá cây của bông cải xanh có thể là màu xanh dương mới. |
El brócoli, por ejemplo, no tiene ningún efecto y eso quizá explique por qué es tan difícil que los niños coman vegetales. Ví dụ, bông cải xanh, có lẽ điều đó giải thích tại sao rất khó để cho trẻ ăn rau. |
No me gusta el brócoli. Con không thích bông cải. |
Yo, al menos -- y no estoy bromeando -- no comí espinacas o brócoli de verdad hasta que tenía 19 años. Tôi thì chắc chắn -- và tôi không đùa đâu -- chưa hề ăn rau spinach hay bông cải thực sự mãi cho đến năm 19 tuổi. |
Lo que hicimos mi alumna Betty Rapacholi y yo, fue dar a los a bebés dos recipientes con comida: uno de brócoli crudo y otro de pececitos salados deliciosos. Những điều chúng tôi làm -- Betty Rapacholi, một trong những học trò của tôi, và cả tôi -- thực ra là đưa cho trẻ con hai bát thức ăn: một bát là bông cải xanh tươi và bát kia là bánh quy cá vàng đầy hấp dẫn. |
Como un apio asesino en serie, que va con un machete, o un brócoli prendiendo fuego a cosas con un lanzallamas. Như một cây cần tây khổng lồ giết người hàng loạt, mang một con dao rựa, hay một cây bông cải xanh thắp cứt lên bởi một kẻ quăng lửa. |
No pones los tallos de brócoli en la licuadora. Em không để cọng cải vào trong máy xay. |
Y usar un tenedor para comer brócoli de un plato de poliestireno sin atravesar el plato con el tenedor será tan difícil como una cirugía del cerebro. Và việc sử dụng một cái nĩa để găm lấy một miếng bông cải xanh từ một chiếc đĩa xốp mà không lỡ tay đâm thủng cái đĩa hẳn sẽ khó khăn như thể phẫu thuật não vậy. |
Pues el secreto está en el brócoli. Bí mật té ra lại là bông cải xanh. |
Así que estoy comprometido con las papas y la leche, con el puerro y el brócoli... todas cosas muy importantes. Tôi cam kết sử dụng cà chua, sữa. tỏi tây và broccoli - tất cả những thứ rất quan trọng. |
Por otro lado, los bebés de 15 meses, se quedaban contemplándola mucho tiempo si hacía como si le gustara el brócoli; no lo podían comprender. Ngược lại, những đứa trẻ 15 tháng tuổi nhìn cô chằm chằm khá lâu để xem liệu cô có giả vờ thích bông cải xanh hay không, như thể chúng không thể phân biệt rành rọt được. |
¿Alguien pidió una pizza de brócoli? Ai đó đặt gọi Pizza bông cải xanh à? |
En su lugar estaban entusiasmados con el yogurt, porque el yogurt era tan bueno como el brócoli. Thay vào đó, họ lại yêu thích yaourt, yaourt cũng tốt như bông cải. |
Viene en una porción de 140 gramos de tilapia empanada, con mostaza, picatostes crujientes y una pila humeante de pilaf con pacana, quinua, y brócoli asado; bien suave, dulce, ahumado y dorado por fuera con una pizca de cayena picante. Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay. |
Pero en su mayor parte no comían brócoli. Nhưng hầu hết họ đều không ăn bông cải. |
Hay científicos del cerebro como yo que están comenzando a entender cuáles son los ingredientes buenos en juegos para promover efectos positivos, y eso es lo que llamaré el lado brócoli de la ecuación. Có những nhà thần kinh học như tôi đang bắt đầu hiểu ra nhưng yếu tố nào có lợi trong games từ đó thúc đẩy những hiệu ứng tích cực, và đó là điều tôi sẽ gọi là mặt bông cải xanh của phương trình. |
El brócoli no es un vegetal chino; de hecho, es originalmente un vegetal italiano. Thịt bò với súp lơ xanh. Súp lơ xanh không phải là loại rau của Trung Quốc; thật ra, nó có nguồn gốc từ Ý. |
¿Quién quiere realmente comer brócoli cubierto de chocolate? Ai lại thực sự muốn ăn bông cải phủ sô cô la? |
Y lo increíble fue que, a los 18 meses de edad, y aunque apenas puedan caminar y hablar, le darán las galletas si es eso lo que a ella le gustaba, o el brócoli, en caso contrario. Và điều kì diệu là, những trẻ 18 tháng tuổi, chỉ đi dạo và nói chuyện, đưa cho cô bánh quy nếu cô thích chúng, và đưa bông cải xanh nếu cô thích nó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brócoli trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới brócoli
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.