bris trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bris trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bris trong Tiếng pháp.
Từ bris trong Tiếng pháp có các nghĩa là mảnh tàu đắm, sự phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bris
mảnh tàu đắm(từ cũ, nghĩa cũ) mảnh tàu đắm) |
sự phá(luật học, pháp lý) sự phá) |
Xem thêm ví dụ
L'hégémonie des Sakyapa au Tibet continua jusqu'au milieu du XIVe siècle, bien qu'elle fût défiée par une révolte de l'école des 'Bri-khung (Drikung) avec l'assistance de Hülegü des Houlagides en 1285. Hệ thống Sakya trên toàn Tây Tạng tiếp tục cho đến giữa thế kỷ XIV, mặc dù nó bị chống lại bởi một cuộc nổi loạn của phái Drikung Kagyu với sự giúp đỡ của Hülegü Khan xứ Ilkhanate năm 1285. |
Cette visite également a été fructueuse, malgré les efforts du clergé visant à troubler la réunion par des cris et des bris de chaises. Cuộc viếng thăm đó của anh cũng thành công lớn, mặc dù giới tu sĩ đã cố phá hoại buổi họp bằng cách la hét và đập ghế. |
On brise le quatrième mur en plein bris du quatrième mur. Phá vỡ bức tường thứ tư bên trong bức tường thứ tư. |
Si tu veux venger Bri, tu leur tapes un million. Nếu mày muốn trả thù, thì có thể lấy của chúng tiền triệu. |
Bri a le fric? Bri giữ tiền. |
Néanmoins, l'absence de feuilles réduit beaucoup le risque de bris des branches ou des troncs en raison des tempêtes de glace, et les plantes peuvent réduire les pertes hydriques en raison de la moindre disponibilité de l'eau liquide pendant les journées les plus froides de l'hiver. Tuy nhiên, số lượng cành và thân bị gãy trong các cơn bão băng sẽ ít hơn nhiều khi cây không còn lá, và các cây có thể giảm sự mất nước do giảm đi lượng nước lỏng của mình trong suốt những ngày mùa đông lạnh giá. |
À ge-noux, le coeur bri-sé. Kẻ đau đớn khóc than khiêm nhường. |
La révolte fut éliminée en 1290 quand les Sakyapas et les Mongols de l'Est brûlèrent le monastère siège de 'Bri-khung et tuèrent 10 000 personnes. Cuộc nổi loạn bị dập tắt năm 1290 khi những người theo phái Sa-skya và quân Mông Cổ phía đông đốt cháy Tu viện Drikung và giết hại 10 000 người. |
Puis--je vous parler bri vement? Tôi nói chuyện với cậu một lúc được không? |
( Alarmes, explosions, bris de verre ) ( Tiếng còi, tiếng nổ, tiếng kính vỡ ) |
Vous n'avez pas eu le mémo, Bri? Không hiểu sao, Bri? |
Tout à coup, le silence est déchiré par le bris de 300 jarres, la sonnerie de 300 cors et les cris de 300 hommes. Không gian tĩnh mịch bỗng chốc bị khuấy động bởi tiếng đập bể 300 cái bình, tiếng thổi 300 cái kèn và tiếng reo hò của 300 người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bris trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bris
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.