brioche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brioche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brioche trong Tiếng pháp.

Từ brioche trong Tiếng pháp có các nghĩa là bụng phệ, bánh xốp, bụng, bánh mì ngọt hình tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brioche

bụng phệ

noun (thông tục) bụng phệ)

bánh xốp

noun

4 brioches, 3 roulés et un pain pour la surveillante.
Bốn bánh xốp, ba bánh cuộn và một bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn.

bụng

noun (Partie la plus basse du devant du torse (ou une partie similaire chez un animal), limitée au dessus par le diaphragme et en dessous par le bassin. Il contient les intestins.)

Si t'avais de la brioche, je la boxerais.
Nếu em có một cái bụng phê, thì anh sẽ đánh em vào đó.

bánh mì ngọt hình tròn

noun

Xem thêm ví dụ

Une brioche?
Sáng nay lại bánh kem táo?
Si t'avais de la brioche, je la boxerais.
Nếu em có một cái bụng phê, thì anh sẽ đánh em vào đó.
Alors c'est toi, la tête de brioche?
Cũng mày trộm cả bánh ngọt hả?
Et une brioche.
Báo có đăng.
38 brioches!
38 chiếc màn thầu.
On a des brioches qui sortent à peine du four.
Chúng tôi có nem vừa rán xong.
4 brioches, 3 roulés et un pain pour la surveillante.
Bốn bánh xốp, ba bánh cuộn và một bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn.
Serveuse : Nous avons des erreurs de registre saisies à la poêle saupoudrées des meilleures données corrompues, de la brioche binaire, des sandwiches RAM, des beignets de vers Conficker et une salade de scripts avec ou sans sauce polymorphique, et un kebab de code grillé.
Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín.
Des étuis de portable et des brioches?
Bao điện thoại và bánh quế à?
J'espère qu'il y a des cappuccinos et des brioches par ici.
Ước gì chúng ta có thể mua cà-phê và bánh mì tới đây.
Chauffe-moi ces brioches, Lucille!
Nướng nó lên, Lucille!
Comment pouvez-vous manger brioches pour le petit déjeuner tous les jours et de rester si mince?
Làm sao cô có thể ăn sáng với bánh nếp mỗi ngày mà vẫn thon gọn như thế?
Au cours d’un autre repas traditionnel qui a lieu le 6 janvier, les familles mangent une roscón de Reyes, une ‘ brioche des Rois ’ en forme de couronne qui dissimule une sorpresa, une fève.
Trong một bữa ăn truyền thống khác vào ngày 6 tháng Giêng, các gia đình thường dùng bánh roscón de reyes, nghĩa là bánh “Các Vua” hình chiếc nhẫn, ở trong thường có giấu sorpresa (một hình nhỏ).
Adam était comme ce moule, et nous, nous sommes comme la brioche.
A-đam giống cái khuôn đó, và chúng ta giống cái bánh.
Notre repas de l’Action de grâce s’est révélé être délicieux et mémorable – il y avait même des brioches.
Bữa ăn tối lễ Tạ Ơn của chúng tôi biến thành một bữa ăn thú vị và đáng ghi nhớ—còn có cả chả giò nữa.
J'ai recupéré toutes les brioches, même les plus écrabouillées.
Con đã có tất cả bánh mì ngọt, ngay cả cái nát nhất.
Un panier de mini-brioches.
1 rổ bánh muffin.
Tu as peut-être déjà vu quelqu’un faire cuire un gâteau ou une brioche en se servant d’un moule.
Có lẽ em đã giúp đỡ một người nào đó nướng bánh trong một cái khuôn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brioche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.