bloguera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bloguera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloguera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bloguera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Blogger, người đăng web cá nhân, người viết blog, blog, web cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bloguera
Blogger(blogger) |
người đăng web cá nhân(blogger) |
người viết blog(blogger) |
blog
|
web cá nhân
|
Xem thêm ví dụ
Soy una bloguera, que es algo increíble para mí, porque captura un momento en el tiempo todos los días. Tôi viết blog cá nhân -- đó là một điều tuyệt vời đối với tôi, bởi nó ghi lại một khoảnh khắc mỗi ngày. |
Soy bloguero, cineasta y carnicero, y voy a explicar cómo estas identidades pueden encajar. Tôi là một blogger, nhà làm phim và cũng là người bán thịt, và tôi sẽ giải thích những công việc đó được kết hợp như thế nào. |
Se basa en la historia de los blogueros contra los periódicos. Nó dựa trên những tình tiết của các bloggers đối lập với báo chí. |
Algunos críticos se preocupan de que algunos blogueros no respetan los derechos de autor ni los medios de comunicación en la sociedad con la presentación de noticias creíbles. Một số các nhà phê bình lo rằng blogger không tôn trọng bản quyền và vị trí của phương tiện truyền thông đại chúng trong việc đưa những thông tin đáng tin cậy đến xã hội. |
Cuyo padre es un bloguero. Và bố cậu bé là một blogger. |
Para el informe, Human Rights Watch analizó casos de abuso policial publicados en periódicos en idioma vietnamita que funcionan bajo el control del Estado, así como información transmitida por blogueros independientes, personas que ejercen el periodismo ciudadano y agencias de noticias extranjeras. Phúc trình được dựa trên kết quả tập hợp và phân tích thông tin của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền từ các tờ báo tiếng Việt do nhà nước quản lý, cùng với các tin bài từ các blog độc lập, báo chí công dân và các hãng thông tấn nước ngoài. |
El Centro de Prensa Internacional Infantil une a los ganadores de los concursos nacionales Mejor Periodista Joven, óvenes blogueros, fotógrafos y escritores. Trung tâm Báo chí Trẻ em Quốc tế đã tập hợp những người chiến thắng trong các cuộc thi quốc gia về Nhà báo Thanh niên xuất sắc nhất, các blogger, nhiếp ảnh gia và nhà văn trẻ. |
Muchos blogueros, especialmente aquellos que se dedican al periodismo participativo, se diferencian de los medios de comunicación establecidos, mientras que otros son miembros de aquellos medios de comunicación a través de otro canal diferente. Nhiều blogger tự phân biệt mình với các phương tiện truyền thông đại chúng, và một số khác là người làm việc cho các phương tiện truyền thông đại chúng này, đồng thời tham gia một kênh thông tin khác. |
Por blogger, o bloguero, también se entiende alguien que escribe en un blog. Bài chi tiết: Blogger Những người hoặc nhóm người hoặc tổ chức viết blog được gọi là blogger... |
Los blogueros hicieron público esto, o se esforzaron por ello. Thế nên, các blogger hay họ đã cố gắng để phơi bày nó, |
Entonces... Soy una bloguera, lo que probablemente para ustedes significa varias cosas. Vậy thì, tôi là một người viết blog, một khái niệm mà đối với nhiều người trong số các bạn, mang nhiều ý nghĩa khác nhau. |
Tras el arresto de Vu, en noviembre de 2010, su familia comenzó una tenaz campaña pidiendo públicamente su puesta en libertad que provocó una expresión de apoyo popular a Vu sin precedentes a cargo de grupos religiosos, blogueros influyentes, destacados oficiales del ejército jubilados y ciudadanos corrientes. Sau khi Ts. Vũ bị bắt giữ vào tháng Mười Một năm 2010, gia đình ông đã khởi xướng một chiến dịch vận động ngoan cường và công khai để đòi trả tự do cho ông, làm dấy lên làn sóng ủng hộ chưa từng thấy dành cho Ts. Vũ từ các nhóm tôn giáo, các blogger nhiều ảnh hưởng, sĩ quan quân đội cao cấp đã nghỉ hưu và những công dân thường. |
También es un activista y un bloguero. Cô hiện là một nữ doanh nhân và một blogger. |
Te agradecería mucho que hablaras con algunos reporteros blogueros, para que Amy tenga vida. Sẽ rất có ý nghĩa với mẹ nếu con nói chuyện với vài phóng viên... bloggers, cho họ nhìn thấy chút màu sắc của Amy thực sự. |
La tecnología ha acrecentado nuestra libertad de expresión, pero también concede a un bloguero poco preparado, cierta falsa credibilidad basada en el número de visitas de su publicación. Công nghệ đã gia tăng khả năng tự do ngôn luận của chúng ta, nhưng nó cũng làm cho một người không đủ tiêu chuẩn viết một điều gì đó trên Internet mà lại được nhiều người khâm phục chỉ dựa vào số người đọc trang đó. |
El bloguero saudita Raif Badawi ha sido encarcelado y azotado por insultar al Islam y ser crítico con el régimen de Arabia en su blog. Blogger người Saudi, Raif Badawi bị bỏ tù và đánh đập vì xúc phạm đạo Hồi và phê phán hệ thống cai trị của Saudi trên blog. |
Esta mujer se llamaba Emma y era una bloguera con nosotros en TypePad. Người phụ nữ này, cô ấy tên là Emma, một blogger thuộc dịch vụ của chúng tôi, TypePad. |
Como yo lo veo, cineastas, periodistas, incluso blogueros son todos necesarios frente a las expectativas sociales que vienen con la combinación de la potencia intrínseca de su medio con sus habilidades profesionales afinadas. Theo tôi, các nhà làm phim, nhà báo, thậm chí các blogger đều phải đối mặt với những kỳ vọng của xã hội cùng với việc phải kết hợp được sức mạnh nội tại của môi trường với các kỹ năng chuyên nghiệp được mài dũa của họ. |
Bienvenidos, internos de Octa, blogueros y periodistas. f c i n e. n e t Chào mừng, những người ở trong Octa, |
Quizás oyeron el revuelo del candado Kryptonite, cuando un bloguero habló sobre cómo romperlo usando un bolígrafo, y todo el mundo se enteró. Các bạn có thể đã nghe về chiếc khóa Kryptonite một chuyện khá ầm ĩ khi một blogger viết viề việc làm thế nào để phá một cái khóa Kryptonite bằng một cái bút bi, và chuyện này đã lan truyền rộng rãi. |
Sí, bueno, y qué pasa con un hombre muerto que lo deja todo arreglado para que la información del USB caiga en las manos de cada bloguero y periodista de este hemisferio. Thế còn người chết thỏa thuận đưa dữ liệu trong USB đó vào tay của tất cả các blogger và nhà báo trên khắp bán cầu này? |
He pasado gran parte de mi carrera trabajando con periodistas, con blogueros, con activistas, con investigadores de Derechos Humanos de todo el mundo, y he llegado a la conclusión de que, si nuestras sociedades democráticas miran hacia abajo para proteger y defender los Derechos Humanos, la libertad de prensa y una Internet libre y abierta, las ideologías extremistas radicales serán mucho más propensas a persistir. Tôi đã dành hầu hết sự nghiệp của mình để làm việc với nhà báo, với blogger, với các nhà hoạt động, cùng các nhà nghiên cứu nhân quyền trên toàn thế giới và đi đến một kết luận rằng nếu xã hội dân chủ của chúng ta không đảm bảo được việc bảo vệ nhân quyền, tự do báo chí và một Internet tự do và rộng mở, thì những hệ tư tưởng cực đoan rất dễ còn tiếp tục. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloguera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bloguera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.