beneficio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beneficio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beneficio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ beneficio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lợi, tiền các, tiền thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beneficio
lợinoun Va a ser estrecho, pero te daré el beneficio de la duda. Sắp hết giờ rồi, nhưng tôi sẽ cho em được hưởng lợi thế chọn bài tốt. |
tiền cácnoun (Pago adicional al monto previsto.) |
tiền thưởngnoun (Pago adicional al monto previsto.) |
Xem thêm ví dụ
5, 6. a) ¿Qué servicio público se prestaba en Israel, y qué beneficios aportaba? 5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào? |
En los distritos de todo el país, grandes y pequeños, que hicieron este cambio, descubrieron que estos eran a menudo temores infundados y eclipsados por los enormes beneficios para la salud y el rendimiento de estos estudiantes, y nuestra seguridad pública colectiva. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
El Premio Mundial de Ciencias Albert Einstein es un galardón que se otorga anualmente por el Consejo Cultural Mundial como un reconocimiento y estímulo para la investigación y desarrollo científico y tecnológico, considerando especialmente las investigaciones que han traído un beneficio real y bienestar a la humanidad. Giải Khoa học thế giới Albert Einstein (tiếng Anh: Albert Einstein World Award of Science) là một giải của Hội đồng Văn hóa thế giới (World Cultural Council) trao hàng năm như một sự "nhìn nhận và khuyến khích các người có công nghiên cứu và phát triển khoa học kỹ thuật", đặc biệt chú trọng tới các nghiên cứu "đã đem lại lợi ích thiết thực cho nhân loại". |
Llévate el ganado y quédate con los beneficios. Hãy lấy đàn bò đó và đi kiếm tiền. |
18 Cómo le benefició a Job conocer bien a Dios. 18 Sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời mang lại lợi ích cho Gióp ra sao? |
¿Qué beneficios obtendremos si confiamos en Jehová al atravesar pruebas? Nếu nương cậy nơi Đức Giê-hô-va khi chịu đựng những thử thách, chúng ta có thể nhận được những lợi ích nào? |
Es algo cuya complejidad crece con el uso y cuyos beneficios para los usuarios se amplían a medida que lo utilizan. Và đây là thứ mà càng trở nên phức tạp khi người ta sử dụng, và lợi ích từ nó càng trở nên lớn hơn cho người dùng. |
Porque la esperanza pudiera enfocarse en uno mismo, pues la persona pudiera estar interesada principalmente en los beneficios que le pudieran venir, mientras que el amor “no busca sus propios intereses”. Bởi vì sự trông cậy có thể chỉ nghĩ đến mình, một người chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, trong khi tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi” (I Cô-rinh-tô 13:4, 5). |
Puso de relieve los muchos beneficios que reciben los que temen a Dios. Anh nhấn mạnh rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời đem lại nhiều lợi ích. |
¿Qué magnífico ejemplo nos dio Jesús, y cómo nos beneficia imitarlo? Chúa Giê-su nêu gương mẫu nào cho chúng ta, và chúng ta được lợi ích thế nào khi noi gương ngài? |
Para aumentar el retorno de la inversión y los beneficios, te interesa conseguir que más personas contraten esta opción. Để tăng lợi tức đầu tư của bạn và lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn, bạn quan tâm tới việc thu hút nhiều người mua tùy chọn này. |
“Yo había visto lo que Jehová había hecho para mi beneficio en la vida librándome del poder de la bebida. “Tôi đã thấy Đức Giê-hô-va cứu sống tôi bằng cách giúp tôi bỏ được rượu chè. |
Así que detesto poner una línea de tiempo a la innovación científica, pero las inversiones realizadas están ya reportando beneficios. Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi. |
¿Cómo beneficia a los demás lo que hago?” Công việc của mình mang lại lợi ích thế nào cho người khác?”. |
Podemos evaporarlos para mejorar los beneficios restauradores y capturar las sales transformando un problema de residuos urgente en una gran oportunidad. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
Ambos aceptaron correr el riesgo de introducir alimento espiritual en Biafra para beneficio de muchos hermanos hasta que la guerra terminó, en 1970.—w04 1/3, página 27. Họ nhận trách nhiệm nguy hiểm mang đồ ăn thiêng liêng vào Biafra, như thế giúp ích cho nhiều anh em cho đến khi cuộc chiến chấm dứt vào năm 1970.—1/3, trang 27. |
Uno de los ejemplos en negocios más usado comúnmente es cuando el 80 por ciento del beneficio de una compañía es generado por el 20 por ciento de sus clientes. Đây cũng là quy luật phổ biến trong kinh doanh chẳng hạn 80% doanh thu là từ 20% trong số các khách hàng. |
¿Qué tenemos en común todos los siervos de Jehová, y cómo nos beneficia esto? Dân của Đức Giê-hô-va có điểm chung nào, và điều này đem lại lợi ích nào cho chúng ta? |
Se elegiría un profeta tras otro, en una serie de dispensaciones, para mantener la verdad sobre la tierra en beneficio de los fieles, a pesar de que muchos la distorsionaran o la rechazaran. Các vị tiên tri lần lượt được lựa chọn trong hàng loạt các gian kỳ để gìn giữ lẽ thật trên thế gian cho những người trung tín bất chấp sự xuyên tạc hoặc khước từ lẽ thật của nhiều người. |
Si se tuercen las reglas y se improvisa en beneficio propio estamos frente a una manipulación despiadada de otra gente. Và nếu bạn là một người bóp méo các luật lệ và tự ứng biến hầu như để phục vụ bản thân, điều bạn nhận được là mánh khóe tàn nhẫn của những người khác. |
2 Reyes 5:1-15 ¿Cómo se benefició del poder restaurador de Jehová un hombre de tiempos bíblicos por ser humilde? 2 Các Vua 5:1-15 Vào thời Kinh Thánh, nhờ vun trồng đức tính khiêm nhường, một người đàn ông đã được quyền năng phục hồi của Đức Giê-hô-va giúp ích như thế nào? |
b) ¿Qué beneficios se nos prometen cuando oramos en toda oportunidad? (b) Nếu tận dụng mọi cơ hội để cầu nguyện, chúng ta có thể tin chắc điều gì? |
Bien, lo que hemos visto es la creación, en lugares como Irak y Afganistán, de sistemas democráticos de gobierno que no han tenido ninguno de estos beneficios. Những gì chúng ta thấy, là sự thành lập hệ thống chính phủ dân chủ không hề mang bất kỳ lợi ích nào nêu trên - ví dụ ở những nơi như Irag và Afganistan. |
15 min. “Beneficios de los grupos para el servicio del campo.” 15 phút: “Nhóm rao giảng—Làm sao nhận được lợi ích?”. |
12, 13. a) ¿De qué beneficios gozan quienes temen a Dios? 12, 13. (a) Ngày nay, những người kính sợ Đức Chúa Trời được hưởng lợi ích nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beneficio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới beneficio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.