beau gosse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beau gosse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beau gosse trong Tiếng pháp.
Từ beau gosse trong Tiếng pháp có nghĩa là đẹp trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beau gosse
đẹp trai(Beau jeune homme) Grand, sombre et beau gosse, j'ai dit pas de pouvoirs. Này! Cao to đẹp trai hùng hổ, tôi bảo sức mạnh của anh vô hiệu rồi mà. |
Xem thêm ví dụ
L'ex beau gosse. Dám chơi bồ cũ à. |
Il est plutôt beau gosse. Cậu ấy khá là hot. |
pas aussi beau gosse. Ừ, nhưng ko đẹp giai |
Salut beau gosse Chào, trai đẹp. |
« Tu penses quoi de ce beau gosse ? "Noel nói ""Anh nghĩ gì về anh chàng bảnh trai này ?”" |
Viens là, beau gosse. Lại đây, cưng! |
Salut beau gosse. Chào cưng. |
Ça roule, beau gosse? Có chuyện gì vậy. |
" Beau gosse. " " Chàng đẹp trai " |
C'est le beau gosse qui a vandalisé votre bureau. Rõ ràng gã chồng cũ phá phách văn phòng của ông |
Grand, sombre et beau gosse, j'ai dit pas de pouvoirs. Này! Cao to đẹp trai hùng hổ, tôi bảo sức mạnh của anh vô hiệu rồi mà. |
Jamais vu un beau gosse? Chưa từng nhìn thấy người đẹp trai bao giờ à? |
T'as l'air beau gosse, Ross. Chúa ơi, cậu đẹp trai thật đấy, Ross. |
Toi, t'as toujours été beau gosse. Anh thì lúc nào cũng trông như một đứa trẻ. |
C'est pas parce que t'es beau gosse, mais parce que t'es premier. Không phải vì anh đẹp trai, hay là anh về nhất. |
Salut, beau gosse. sao nào, chàng trai. |
Il est beau gosse. Zack ngon đấy chứ, huh? |
Le beau gosse que je suis! Tôi dễ thương quá! |
Où as-tu trouvé ce beau gosse? Cậu đã kiếm anh chàng đó ở đâu vậy? |
c'est un putain de fils de pute de beau gosse si tu veux mon avis, Đó là 1 tên thối tha trông khá dữ dội, nếu ông hỏi cháu. |
Hey, beau gosse Này, dân chơi. |
Salut, beau gosse. Chào, anh chàng đẹp trai. |
J'ai toujours été beau gosse. Em thì lúc nào chẳng ngon trai. |
Beau gosse... Hey, good morning, anh yêu. |
Avance, beau gosse. Đi tiếp đi, chú em. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beau gosse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới beau gosse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.