baton trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baton trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baton trong Tiếng Anh.
Từ baton trong Tiếng Anh có các nghĩa là dùi cui, gậy chỉ huy, đánh bằng dùi cui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baton
dùi cuinoun Not even a police baton is needed to keep order. Cũng không cần đến cây dùi cui của lính cảnh sát để giữ gìn trật tự. |
gậy chỉ huynoun |
đánh bằng dùi cuiverb |
Xem thêm ví dụ
In 1830 Louis Philippe gave him back the marshal's baton and restored him to the Chamber of Peers. Năm 1830, Louis Philippe đã trả lại ông chiếc gậy thống chế và phục hồi danh hiệu thượng nghị sĩ. |
Filming concluded in December 2011, in Baton Rouge, Louisiana. Quá trình quay phim kết thúc vào tháng 12 năm 2011 ở Baton Rouge, Louisiana. |
6 I say unto you, if ye have come to a aknowledge of the goodness of God, and his matchless power, and his wisdom, and his patience, and his long-suffering towards the children of men; and also, the batonement which has been prepared from the cfoundation of the world, that thereby salvation might come to him that should put his dtrust in the Lord, and should be diligent in keeping his commandments, and continue in the faith even unto the end of his life, I mean the life of the mortal body— 6 Tôi nói cho các người hay, nếu các người đã đạt tới asự hiểu biết về lòng nhân từ của Thượng Đế và quyền năng vô song của Ngài, cùng sự thông sáng, sự kiên nhẫn và sự nhịn nhục của Ngài đối với con cái loài người; cũng như bsự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc cthế gian mới được tạo dựng, để nhờ đó mà sự cứu rỗi có thể đến với ai biết đặt dlòng tin cậy của mình nơi Chúa và chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Ngài, cùng kiên trì trong đức tin cho đến ngày cuối cùng của đời mình, tôi muốn nói là cuộc đời của thể xác hữu diệt này— |
To get the correct pulse with this kind of visual device, the musician watches the pendulum as if watching a conductor's baton. Để có được nhịp độ chính xác với loại thiết bị nhìn này, nhạc sĩ quan sát máy đếm nhịp như nhìn cây gậy dẫn của nhạc trưởng. |
And when we do, we must hand the baton to the young. " Khi đó, chúng ta phải truyền cây gậy tiếp sức cho thế hệ trẻ. |
Baton Rouge, arrested for fraud. Baton Rouge, bị bắt vì tội lừa đảo. |
“You weren’t even looking to see where your batons landed, you were so distracted during the Kubb games.” “Cậu thậm chí còn không để ý xem gậy đặt vào đâu, cậu rất mất tập trung trong trận đấu Kubb.” |
How did you pass the baton? Bạn chuyền gậy bằng cách nào? |
Two years before her death, Gao had been imprisoned at the Longshan forced labor camp, where she was badly disfigured with electric shock batons. Hai năm trước khi cô qua đời, cô Cao đã bị cầm tù tại trại lao động cưỡng bức Long Sơn, nơi cô đã bị tra tấn và bị biến dạng bằng dùi cui điện. |
Brand is the former captain of the LSU swimming team and a graduate of wildlife management at the Louisiana State University in Baton Rouge, Louisiana. Brand là cựu đội trưởng của đội bơi LSU và tốt nghiệp ngành quản lý động vật hoang dã tại Đại học bang Louisiana ở Baton Rouge, Louisiana. |
Riot Control Stormtroopers in Star Wars: The Force Awakens (2015), specialize in riot control and use non-lethal betaplast shields and Z6 batons. First Order Riot Control stormtroopers (lính kiểm soát bạo động Tổ chức Thứ Nhất) xuất hiện trong Star Wars: The Force Awakens (2015), kiểm soát bạo động và dùng vũ khí cận chiến như lá chắn chống la-de và dùi cui Z6. |
A nice young man from Baton Rouge said my pussy could earn him two whole dollars a day. Một anh chàng trẻ tuổi từ Baton Rouge nói rằng cái * * * của tôi có thể kiếm cho anh ta 2 đô la mỗi ngày. |
Mike the Tiger is the official mascot of Louisiana State University in Baton Rouge; by tradition the tiger is a live Bengal tiger. Mike the Tiger là linh vật chính thức của Đại học bang Louisiana ở Baton Rouge; theo truyền thống, hổ là một con hổ sống ở Bengal. |
Baton Rouge, Louisiana ("red stick") was named after the decay-resistant red wood of Juniperus virginiana, used by Native Americans in the region for waymarking. Thành phố Baton Rouge (nghĩa là cọc gỗ đỏ) ở bang Louisiana đã được đặt tên theo phần gỗ màu đỏ hồng chống chịu sâu mục của Juniperus virginiana, được thổ dân Bắc Mỹ sử dụng trong khu vực để đánh dấu đường đi. |
He had various special uniforms made for the many posts he held; his Reichsmarschall uniform included a jewel-encrusted baton. Ông có những bộ quân phục đặc biệt, đa dạng tương ứng với rất nhiều chức vụ mà ông nắm giữ; trong đó có bộ quân phục Reichsmarschall (Thống chế Đế chế) đi kèm với một cây gậy nạm ngọc. |
Those who carry the baton are slower, but their baton is faster. Những người cầm gậy đó chạy chậm hơn nhưng họ lại về đích sớm hơn. |
Surviving videos show that Mravinsky had a sober appearance at the podium, making simple but very clear gestures, often without a baton. Các video còn lại cho thấy rằng Mravinsky có một ngoại hình điềm tĩnh trên bục chỉ huy, tạo ra những cử chỉ đơn giản nhưng rất rõ ràng, và thường không có đũa chỉ huy. |
In addition to performing forced labor, prisoners are allegedly tortured using electric batons, force-feeding, prolonged solitary confinement, and other forms of abuse. Ngoài thực hiện lao động cưỡng bức, các tù nhân bị cáo buộc tra tấn bằng dùi cui điện, bức thực, bị biệt giam trong thời gian dài, và các hình thức lạm dụng khác. |
There is a Vietnamese business section in Baton Rouge, located near the 12000 block of Florida Blvd (Hwy 190), which consists of restaurants, grocery stores, and other various businesses, even found throughout some other sections of the city. Có một khu vực doanh nghiệp Việt Nam ở thủ phủ Baton Rouge, nằm gần khối 12.000 Đại lộ Florida Blvd (Hwy 190), trong đó bao gồm các nhà hàng, cửa hàng tạp hóa, và các doanh nghiệp khác nhau. |
An example of that happy, optimistic spirit is a 13-year-old girl I know named Elsa, whose family is moving to Baton Rouge, Louisiana, 1,800 miles (2,900 km) away from her friends. Một ví dụ về tinh thần vui vẻ, lạc quan đó là một em gái 13 tuổi mà tôi biết tên là Elsa mà gia đình của em dọn đến Baton Rouge, Louisiana, 2.900 cây số cách xa bạn bè của em. |
23 But God ceaseth not to be God, and amercy claimeth the penitent, and mercy cometh because of the batonement; and the atonement bringeth to pass the cresurrection of the dead; and the dresurrection of the dead bringeth eback men into the presence of God; and thus they are restored into his presence, to be fjudged according to their works, according to the law and justice. 23 Nhưng Thượng Đế lúc nào cũng vẫn là Thượng Đế, và asự thương xót đòi hỏi những kẻ ăn năn, và sự thương xót sẽ nhờ bsự chuộc tội mà đến; và sự chuộc tội sẽ đem lại csự phục sinh của người chết; và sự phục sinh của người chết sẽ đem loài người trở lại chốn hiện diện của Thượng Đế; và như vậy là họ được phục hồi dlại nơi hiện diện của Ngài, để được ephán xét tùy theo những việc làm của họ, thể theo luật pháp và công lý. |
"Baton Run to Support the 29th SEA Games, Kuala Lumpur 2017". Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2017. ^ “Baton Run to Support the 29th SEA Games, Kuala Lumpur 2017”. |
Cliff is deadly with his wooden batons. Cliff rất số má trong trò gậy gỗ. |
George Lucas was the most movie saturated film maker of his era but that baton has since been pased to George Lucas là vua một thời với tác phẩm đã để lại nhiều ấn tượng nhất trong lòng khán giả nhưng ngôi vị đó nay đã thuộc về... |
* July 21, 2010: Police from La Phu commune, Hoai Duc district, Hanoi - including the deputy chief of the commune police - stopped Nguyen Phu Son's truck, dragged him out of the vehicle, and beat him repeatedly with electric shock batons on his head and body. * Ngày 21 tháng Bảy năm 2010: Công an xã La Phù, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội - trong đó có phó trưởng công an xã, chặn xe tải của Nguyễn Phú Sơn, lôi anh ra khỏi xe và dùng dùi cui điện đánh vào đầu và người anh tới tấp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baton trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới baton
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.