batting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ batting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batting trong Tiếng Anh.
Từ batting trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng gậy, mền bông, sự nháy mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ batting
bằng gậynoun You get home one night, your wife hits you with a baseball bat. Một tối cậu trở về nhà, bị vợ phang bằng gậy bóng chày. |
mền bôngnoun |
sự nháy mắtnoun |
Xem thêm ví dụ
You get home one night, your wife hits you with a baseball bat. Một tối cậu trở về nhà, bị vợ phang bằng gậy bóng chày. |
The man who used to have the bat. Kẻ đã từng dùng 1 cây gậy bóng chày. |
The rebels carried out the most devastating of their attacks from 24 December, waiting until people had come together for Christmas festivities, then surrounding and killing them by crushing their skulls with axes, machetes, and large wooden bats. Các phiến quân chờ đến ngày 24 tháng 12 để tiến hành các cuộc tấn công gây tàn phá nặng nhất, chờ đến khi mọi người tụ tập tham dự lễ Giáng Sinh, rồi bao vây và sát hại họ bằng cách dùng rìu, dao và gậy đập vào đầu. |
They are murdered before Bruce's eyes due to their discovery, and Bruce becomes Batman when he is inspired by the bat cartouche that the assassin was really after. Họ bị giết trước mặt Bruce do khám phá của họ, và Bruce trở thành Batman khi anh lấy cảm hứng từ thứ mà sát thủ thực sự đang theo đuổi. |
Great pitching and now good batting? Ném bóng tốt, giờ lại còn đập bóng cũng khá nữa? |
Yeah, and JT might come at me with a bat again. và JT có thể lại đứng trước mặt tôi với một cây gậy bóng chày. |
One fifth of all living mammals is a bat, and they have very unique attributes. Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng có những thuộc tính rất độc đáo. |
The fauna of New Zealand has evolved in isolation for millions of years without the presence of mammals (apart from a few bat species). Hệ động vật ở New Zealand đã tiến hóa hàng triệu năm với sự vắng mặt của các loài động vật có vú (ngoại trừ một vài loài dơi). |
The only indigenous mammals are a few species of bats and some large marine mammals, including whales and dolphins. Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
Bats are important for our ecosystems. Dơi rất quan trọng cho hệ sinh thái của chúng ta. |
I recall the man who had me kill another man in front of his son and he didn't bat a eye. Là tôi nhớ lại người đã bảo tôi giết một kẻ ngay trước mặt con trai hắn, và người đó không hề chớp mắt. |
Suspected vampire bat roosts may also be coated in the warfarin solution, though this kills other bat species and remains in the environment for years. Nghi ngờ chỗ ở của các con dơi hút máu cũng có thể được phủ trong dung dịch warfarin, mặc dù điều này giết chết các loài dơi khác và vẫn còn trong môi trường trong nhiều năm. |
Since human arrival, almost half of the country's vertebrate species have become extinct, including at least fifty-one birds, three frogs, three lizards, one freshwater fish, and one bat. Kể từ khi con người đến định cư, gần phân nửa các loài động vật có xương sống đã tuyệt chủng, bao gồm ít nhất 51 loài chim, 3 loài ếch, 3 loài kỳ đà, 1 loài cá nước ngọt, và một loài dơi. |
Now it looks like somebody took a baseball bat to his neck. Nhưng giờ ông ấy lại giống như bị gậy bóng chày đánh vào cổ. |
Gayoon threw the first ball whilst So-hyun was on the plate to bat. Gayoon đã ném quả bóng đầu tiên trong khi So-hyun chụp. |
Among them are Man-Bat; the vampire Batman; a shadowy, grim Batman; the 50's/'60s Batman; the Dark Knight Returns Batman; the Golden Age Batman; the O'Neil/Adams Batman; the Zebra Batman; and one resembling Batman from Batman Beyond (though he's not fully shown). Trong số đó có Man-Bat; ma cà rồng Batman, một Batman trong bóng tối, ảm đạm, 50/Adam West Batman, Dark Knight Returns Batman, Batman của Golden Age, Batman của O'Neill / Adams, Zebra Batman; và một Batman tương tự như Batman Beyond (mặc dù anh không được hiển thị đầy đủ). |
And a bunch of bats surrounded me and chased me down the street. Rồi một bầy dơi bao vây và rượt tôi xuống phố. |
Like a bat that emits an acoustic signal and reads the echo, these fish emit electric waves or pulses, depending on the species, and then, with special receptors, detect any disturbances made to these fields. Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này. |
Your bat mitzvah, bitch! Lễ trưởng thành của bà, đồ chó cái! |
your child has been exposed to bats , even if there is no bite con của bạn đã tiếp xúc với dơi , thậm chí không có vết cắn |
I'm a bat! Cháu là một con dơi! |
Otonycteris, the desert long-eared bat, is on the hunt. Otonycteris, dơi tai dài sa mạc ( long-eared bat ), đang săn mồi. |
"Trenton Thunder's bat dog Chase passes away days after retirement". Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2013. ^ “Trenton Thunder 'bat dog' Chase dies just days after his retirement party”. |
Shit, you're blind as a bat. Cậu mù như dơi ấy nhỉ. |
When it connects, he drives it, it pops off the bat,” chimes in a frail, gray-haired fellow wearing a hearing aid. Khi tiếp xúc bóng, anh ta đánh mạnh, bóng bật giòn khỏi chày”, một ông tóc bạc mang máy trợ thính nói thều thào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới batting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.