baromètre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baromètre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baromètre trong Tiếng pháp.
Từ baromètre trong Tiếng pháp có các nghĩa là phong vũ biểu, khí áp kế, Áp kế, áp kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baromètre
phong vũ biểunoun Et vous n'avez pas de baromètre. Và anh chẳng có phong vũ biểu. |
khí áp kếnoun |
Áp kếnoun (instrument de mesure de la pression atmosphérique) |
áp kếnoun |
Xem thêm ví dụ
Les organismes vivants les plus vieux du monde sont des témoins et une célébration de notre passé, un appel à l'action aujourd'hui et un baromètre de notre futur. Những sinh vật già cỗi nhất hành tinh là 1 kỷ lục và sự ca tụng của quá khứ chúng ta, 1 lời kêu gọi đến những hoạt động hiện tại và là 1 phong vũ biểu cho tương lai. |
Si on se plante... on retourne astiquer les barometres. Và nếu không phải vì anh thì tôi chắc sẽ không phải đi lau mấy cái phong vũ biểu đâu. |
Ce sont de simples synthèses de ce qui se passe à l'intérieur de votre corps, un peu comme des baromètres. Chúng là tóm tắt đơn giản những gì đang xảy ra bên trong cơ thể bạn, giống như một áp kế. |
Le baromètre pour nous c'etait le petit déjeuner. Bữa sáng là thước đo đầu tiên để xác định gia đình tôi có phá sản hay không. |
Votre baromètre de " bonne raison " déconne. " Mục đích tốt " của cô được đo bằng thang Fritz. * đo khoảng cách trong vũ trụ |
La séance de jeu vidéo était un baromètre précis du style émotionnel des parents. Một buổi chơi game có thể biểu hiện chính xác về phong cách xúc cảm của các ông bố và bà mẹ. |
Ils permettent de déterminer les habitudes d'utilisation sur plusieurs appareils. Google Ads combine les observations du comportement à d'autres signaux et à des données locales (enquêtes de recensement et Baromètre Consommateur, par exemple). Google Ads kết hợp kết quả quan sát hành vi với các tín hiệu khác và thông tin đầu vào cục bộ (chẳng hạn như khảo sát điều tra dân số và Consumer Barometer) để loại bỏ trùng lặp đối tượng trên các phiên, định dạng, mạng và thiết bị. |
D’après un éditorialiste, les gens en général considèrent que l’ONU “ ne constitue en réalité qu’une sorte de baromètre de l’opinion mondiale ” et que “ ses ordres du jour débordent de questions qui sont débattues depuis des années sans qu’aucun pas notable n’ait été fait vers une solution ”. Theo lời của biên tập viên một tờ báo, đối với công chúng, LHQ chẳng khác nào “một loại áp kế thăm dò dư luận thế giới” và “chương trình nghị sự của LHQ luôn đầy những vấn đề đã được tranh cãi hết năm này sang năm khác mà chẳng có chút tiến triển nào”. |
Le baromètre, qui baissait depuis quelques jours, annonçait une prochaine lutte des éléments. Phong vũ biểu mấy ngày qua xuống dần, báo trước một cơn bão. |
Baromètre Khí áp kế |
Le fait est que nous devons avoir un contexte, un baromètre de nos actions dans tout ça. Vấn đề ở đây là chúng ta phải có một bối cảnh, một cách đánh giá cho hành động của chúng ta trong tất cả việc này. |
L’Assemblée [générale des Nations unies] ne constitue en réalité qu’une sorte de baromètre de l’opinion mondiale. Công dụng thực sự của Đại Hội đồng (LHQ) là làm một loại áp kế để thăm dò ý kiến chung. |
Euvin nous a parlé du baromètre de pauvreté. Euvin đã nói về những dấu hiệu tiên phong. |
La réaction de l’auditoire est l’un des meilleurs baromètres. Phản ứng của cử tọa là một trong những thước đo hữu hiệu nhất. |
Un baromètre éprouvé et fidèle est là... Một dụng cụ chỉ hướng chính xác và đáng được tin cậy ở ngay chỗ của nó— |
Vous pouvez acheter des applis et faire des achats à l'intérieur de ces applis, mais si vous pensez à Amazon, vous regardez le baromètre de confiance que je vous ai montré où les gens commencent à faire confiance aux entreprises, en particulier les entreprises en qui ils ont plus confiance qu'aux gouvernements. Vì vậy bạn có thể mua các ứng dụng và thực hiện giao dịch thông qua các ứng dụng đó, nhưng khi nghĩ về Amazon, bạn nhìn vào thước đo sự tin tưởng mà tôi vừa cho bạn thấy nơi mà mọi người đang bắt đầu tin tưởng các doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp mà họ tin tưởng nhiều hơn so với chính phủ. |
En fait, le baromètre le plus fiable du bonheur conjugal est la capacité des conjoints à résoudre toutes sortes de conflits. Thay vì thế, yếu tố quyết định một hôn nhân thành công là cách hai vợ chồng giải quyết ổn thỏa các bất đồng đến mức nào. |
Et vous n'avez pas de baromètre. Và anh chẳng có phong vũ biểu. |
En 1643, le physicien italien Evangelista Torricelli a inventé le baromètre, un appareil très simple qui permet de mesurer la pression atmosphérique. Năm 1643, nhà vật lý học người Ý là Evangelista Torricelli đã phát minh ra phong vũ biểu —một dụng cụ đơn giản để đo áp suất của không khí. |
D’après le Baromètre mondial de la corruption de 2013, publié par Transparency International, les cinq institutions considérées dans le monde comme étant les plus corrompues sont les partis politiques, la police, la fonction publique, le système législatif et le système judiciaire. Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baromètre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới baromètre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.