barata trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barata trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barata trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ barata trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là rẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barata

rẻ

adjective (De bajo precio.)

Su vestido parecía barato.
Chiếc đầm của nó trông có vẻ rẻ tiền.

Xem thêm ví dụ

Eso demuestra que un alfarero puede convertir algo tan abundante y barato como el barro en una hermosa y carísima obra maestra.
Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ.
Los ciclistas disfrutan de un modo de transporte por la ciudad más barato y a veces más rápido que el transporte público o los coches privados.
Người đi xe đạp có thể trải nghiệm việc di chuyển trên những con đường vòng quanh thành phố rẻ hơn và nhanh hơn đi bằng những phương tiện công cộng hay xe hơi.
No es psicología barata.
Không phải là tâm lý.
El yipni es el modo más barato de viajar en las Filipinas.
Jeepney là phương tiện phổ biến nhất của giao thông công cộng tại Philippines.
Sorprendentemente, las prostitutas son más baratas.
Ngạc nhiên là, cave lại rẻ hơn.
Esas pérdidas económicas fueron de una naturaleza muy seria para Irak que tuvo que incurrir a débitos durante la conflagración comparados con los realmente pequeños débitos de Irán, como este país lo usó de forma sangrienta, pero económicamente con tácticas baratas durante la guerra, en un efecto de sustituir las vidas de los soldados por los fondos financieros durante su defensa.
Những tai hoạ kinh tế đó ở mức độ nghiêm trọng hơn với Iraq vì họ phải gánh chịu những khoản vay to lớn cho chiến tranh so với một khoản nợ nhỏ phía Iran, bởi người Iran sử dụng các chiến thuật biển máu nhưng ít tốt kém về kinh tế trong cuộc chiến, đổi mạng sống của binh lính cho việc thiếu hụt tài chính trong việc phòng vệ.
Una vez más para los asientos baratos.
Lại lần nữa cho các bạn ngồi ghế rẻ tiền.
Él piensa que son demasiado baratas.
Người ta chê cô quá rẻ.
Comer ahí me parecía la opción más fácil y barata.
Việc ăn uống ở đó dường như là sự lựa chọn dễ nhất và rẻ nhất.
Debido a que esas piezas están ampliamente disponibles, son super baratas.
Bởi vì các bộ phận đó của xe đạp có sẵn ở khắp nơi nên chúng siêu rẻ
Es más barato.
rẻ hơn.
Dado que estas tecnologías son tan eficientes y relativamente baratas miles de millones de personas pueden tener acceso a vacunas que salvan vidas si podemos encontrar la manera de administrarlas.
bởi vì những công nghệ này thì rất là thuận tiện và tương đối rẻ hàng tỷ người có thể tiếp cận tới vắc xin cứu giữ sự songs nếu chúng ta tìm ra cách để vận chuyển chúng
6 años y medio más tarde, 180 investigadores lograron avances sorprendentes en el laboratorio, y hoy les mostraré 3 de ellos para que podamos dejar de agotar el planeta y en su lugar, podamos generar toda la energía que necesitamos de manera limpia, segura y barata y justo en el lugar donde estemos.
Sáu năm rưỡi sau, một trăm tám mươi nhà nghiên cứu, họ đã mang lại những tiến triển bất ngờ trong phòng thí nghiệm, và hôm nay tôi sẽ giới thiệu với các bạn ba trong số những phát minh này, những phát minh giúp chúng ta ngừng đốt rụi hành tinh của mình và thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra tất cả năng lượng mà mình cần ở ngay nơi chúng ta đang ở, sạch, an toàn, và tiết kiệm.
Imagino que el oro es barato para un Lannister.
Tôi đóan vàng là thừa mứa với nhà Lannister.
Y por si fuera poco, los inmigrantes indocumentados son explotados como mano de obra barata.
Đáng tiếc, những người nhập cư không đầy đủ giấy tờ thường bị bóc lột sức lao động, có lẽ vì họ là nguồn lao động rẻ tiền.
Yo quería trabajar en algo que pudiésemos desarrollar muy rápido, que fuese barato, que tuviese código abierto, porque los derrames de petróleo no solo ocurren en el golfo de México, y que usase energía renovable.
Thế là tôi đã muốn phát triển một cái gì đó mà chúng ta có thể làm thật nhanh, và cũng rẻ, và nó sẽ là nguồn mở, cũng vì tràn dầu không chỉ xảy ra ở Vịnh Mexico, và có thể dùng năng lượng tái tạo,
Y uno ha tomado toda esa complejidad y belleza, y la ha transformado en una mercancía barata.
Bạn đã đập vỡ hết những tuyệt tác công phu và đẹp đẽ, và biến chúng thành những thứ phế liệu rẻ tiền.
Esto no solo no genera productividad sino que solo ahorra dinero a corto plazo, porque la mano de obra barata no dura mucho.
Không những ta không cải thiện được năng suất, mà ta chỉ tiết kiệm được vốn trong thời gian ngắn. Bởi vì, về lâu dài, "lao động giá rẻ" không hề rẻ.
A pesar de que dos tercios de la población se dedica a la agricultura, más de las tres cuartas partes de los ingresos de exportación proceden de la industria textil, la cual comenzó a atraer a los inversores extranjeros en la década de 1980, debido en gran parte a la mano de obra barata y a los bajos impuestos.
Dù hai phần ba dân số Bangladesh là nông dân, hơn ba phần tư lượng xuất khẩu của họ có được từ công nghiệp dệt may, ngành này bắt đầu thu hút các nhà đầu tư nước ngoài trong thập niên 1980 nhờ giá nhân công rẻ và chi phí chuyển đổi thấp.
Sólo me encuentren un lugar que es barato, bonito y espacioso.
Hãy tìm cho tôi một chỗ rẻ, đẹp và rộng rãi.
Conozco un sitio que podemos sacar barato, pero tampoco regalado.
Tao biết một chỗ giá rẻ nhưng họ chưa muốn bán.
¿Cómo hacer que las cosas sean tan simples como sea posible tan baratas y funcionales como sea posible y tan libremente interconectables como sea posible?
Làm cách nào chúng ta có thể làm ra các sự vật đơn giản tới mức có thể, rẻ tới mức có thể, hữu dụng tới mức có thể và tự do liên kết tới mức có thể?
Los vinos así no son baratos.
Rượu vang như vậy không rẻ đâu.
Estamos cada vez más en un panorama donde los medios son globales. sociales, omnipresentes y baratos.
chúng ta đang tăng viễn cảnh truyền thông tòan cầu xã hội, mọi nơi, và rẻ tiền
De hecho, estos chicos actualmente trabajan para la NASA, y están tratando de ser pioneros en el uso de componentes genéricos artículos baratos, no especializados, que se pueden combinar y enviar al espacio.
Thật sự, những người làm việc cho NASA họ đang cố gắng tiên phong trong việc sử dụng các bộ phận không còn sử dụng, những thứ rẻ nhưng không chuyên biệt hóa để có thể kết nối chúng lại và gửi chúng vào không gian

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barata trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.