banquet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banquet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banquet trong Tiếng pháp.
Từ banquet trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiệc, yến, cỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banquet
tiệcnoun Après ce défilé, ils ont eu un banquet sur des tables de fortune. Tiếp theo chương trình, họ đã có một bữa tiệc tại các bàn kê tạm thời. |
yếnnoun Les participants au banquet doivent remettre leurs armes. Tất cả khách mời dự yến đều phải giao hết vũ khí lại đây! |
cỗnoun |
Xem thêm ví dụ
Les Weasley éclatèrent de rire et Harry s’installa confortablement sur la banquette en souriant d’une oreille à l’autre. Anh em nhà Weasley phá lên cười ngất và Harry ngồi ngay ngắn lại trên ghế, cười toét đến mang tai. |
2 Organisez- vous bien à l’avance pour pouvoir assister aux trois jours de ce délicieux banquet spirituel, depuis le cantique d’ouverture jusqu’à la prière de conclusion. 2 Hãy chắc chắn sắp đặt thật sớm hầu bạn có thể có mặt tại hội nghị trọn ba ngày và thưởng thức chương trình đầy thú vị về thiêng liêng, từ bài hát khai mạc cho đến lời cầu nguyện bế mạc. |
Le texte ne dit pas que le banquet a duré aussi longtemps, mais que pendant 180 jours le roi a montré à ses grands les richesses et la beauté de son glorieux royaume. Lời tường thuật không nói bữa tiệc kéo dài như thế nhưng nói là vua bày tỏ cho các quan thấy sự giàu có sang trọng của nước trong 180 ngày. |
Nous pouvons aisément imaginer le silence de mort qui régnait dans la salle de banquet lorsque Daniel, à la demande du roi Belschazzar, interpréta ces mots mystérieux à l’empereur de la Troisième Puissance mondiale de l’histoire biblique et à ses grands. Chúng ta có thể tưởng tượng người ta ngồi im phăng phắc trong phòng tiệc khi Đa-ni-ên vâng lệnh vua Bên-xát-sa giải thích những chữ huyền bí cho hoàng đế của cường quốc thế giới thứ ba trong lịch sử Kinh-thánh cùng những đại thần của ông nghe. |
Jéhovah, le Grand Maître du temps, avait compté les jours où Babylone serait une puissance mondiale, et la fin était plus proche que ne le pensait n’importe quel convive du banquet de Belshatsar. (Giê-rê-mi 29:10) Đức Giê-hô-va, Đấng ấn định thời giờ toàn hảo, đã đếm các ngày cai trị của cường quốc Ba-by-lôn, và sự kết liễu đã gần hơn bất cứ người nào trong bữa tiệc của Bên-xát-sa tưởng. |
13 À ce moment critique, la reine en personne (sans doute la reine mère) entra dans la salle de banquet. 13 Vào giây phút quan trọng này, chính hoàng hậu—có lẽ là hoàng thái hậu—đi vào phòng tiệc. |
Nous avons un banquet insignifiante insensés vers. -- Est- il e'en sorte? Pourquoi alors, je vous remercie tous; Chúng tôi có một bữa tiệc tầm thường ngu ngốc đối với. -- Có e'en như vậy? tại sao sau đó, tôi cảm ơn tất cả các bạn; |
Restées seules sur la banquette arrière, nous nous demandions, ma sœur et moi, si nous allions revoir nos parents. Họ để mặc hai chị em tôi ngồi yên ở băng sau, chúng tôi tự hỏi không biết sẽ còn gặp lại cha mẹ nữa hay không. |
Le comble ne serait- il pas de mourir de faim à un banquet ? Nhưng hãy nghĩ về điều này: Chúng ta có thể chết đói tại một buổi tiệc! |
Un banquet de bons vins préparé par Jéhovah (6) Yến tiệc rượu ngon của Đức Giê-hô-va (6) |
24 Le paresseux plonge la main dans le bol de banquet, 24 Kẻ lười biếng thò tay vào bát đãi tiệc |
Après les avoir libérés de Babylone la Grande en 1919, il a placé devant eux un banquet de victoire, de la nourriture spirituelle en abondance. Sau khi giải thoát dân Ngài khỏi Ba-by-lôn Lớn vào năm 1919, Ngài đặt trước mặt họ một tiệc yến chiến thắng, với vô số đồ ăn thiêng liêng. |
2 Organisez- vous bien à l’avance pour pouvoir assister aux trois jours de ce délicieux banquet spirituel, depuis le cantique d’ouverture jusqu’à la prière de conclusion. 2 Hãy nhớ sắp xếp trước thật kỹ để bạn có thể thưởng thức cả ba ngày của chương trình thiêng liêng thú vị, từ bài hát khai mạc cho đến lời cầu nguyện kết thúc. |
Nous n'aurions peut-être pas dû organiser ce banquet. Có lẽ chúng ta không nên tổ chức bữa tiệc này |
Le banquet du mariage se métamorphosa en obsèques. Tiệc cưới biến thành tiệc tang |
“ Oui, Jéhovah des armées fera pour tous les peuples [...] un banquet de mets ruisselants d’huile, un banquet de vins qu’on a laissé reposer sur leur lie, de mets ruisselants d’huile, pleins de moelle. ” — Isaïe 25:6 ; 65:13, 14. “Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ ban cho mọi dân-tộc... một tiệc yến đồ béo, một diên rượu ngon, đồ béo có tủy” (Ê-sai 25:6; 65:13, 14). |
Traversant au hasard des rues citadines, chevauchant une Cadillac décapotable avec une grande banquette arrière, remplie de genre 13 sacs en papier marron Walmart pleins d'oiseaux moqueurs chargés, et je prendrais tout le monde. Dạo quanh qua những con phố, ca vang trên nóc xe Cadillac với ghế sau to, xếp 13 bao giấy màu nâu Walmart chất đầy chim nhại và tôi sẽ biết được câu chuyện của mọi người. |
En ce jour... et en signe de reconnaissance à nos soldats envoyés à Yuan... j'ai ordonné la tenue de ce banquet. Hôm nay để tưởng thượng cho những binh sĩ trở về từ Yuan |
Un riche banquet servi au milieu d’ennemis Một bàn tiệc thịnh soạn giữa kẻ thù nghịch |
Ajoutez un luau, un banquet polynésien où abondent ananas frais, poi (purée de taro), saumon lomi-lomi et, évidemment, porc kalua... et le tableau est quasi complet. Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này. |
La viande d'agneau et de mouton de race herdwick a un goût très particulier, et s'est trouvée notamment à l'honneur en étant servie au banquet qui a suivi le couronnement d'Élisabeth II en 1953. Thịt cừu Herdwick có một hương vị rất riêng biệt, và thậm chí nó còn là món ăn trong thực đơn ở bữa tiệc vào năm 1953 khi tổ chức lễ đăng quang Nữ hoàng Elizabeth II. |
Et dans sa parabole du fils prodigue, Jésus dit que le père a fêté le retour de son fils en organisant un banquet familial, avec musique et danses. — Luc 15:21-25. (Giăng 2:1-10) Trong dụ ngôn đứa con hoang đàng của Chúa Giê-su, người cha cũng đã tổ chức tiệc mừng trong gia đình khi đứa con trở về, có cả âm nhạc và nhảy múa.—Lu-ca 15:21-25. |
12 Lorsque Joseph vit que Benjamin était venu avec ses frères, il les invita tous chez lui et leur offrit un banquet. 12 Khi Giô-sép thấy có Bên-gia-min đến cùng các anh kia, ông mời họ vào nhà và cho đặt tiệc thết họ. |
Jérémie ne doit pas se marier, ni mener deuil, ni aller à des banquets (1-9) Giê-rê-mi không được lấy vợ, than khóc hay tiệc tùng (1-9) |
Et maintenant, écoute : il faut absolument que tu sois debout pour le banquet de fin d’année, demain. Bây giờ nghe đây: ngày mai bồ phải lên dự bữa tiệc cuối năm học. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banquet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới banquet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.