ballesta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ballesta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ballesta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ballesta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nỏ, nỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ballesta

Nỏ

noun (arma impulsora)

Solo lo hirieron y tenía una ballesta en la manga.
Hắn vẫn còn sống và hắn giấu một cây nỏ trong tay áo.

nỏ

noun

Solo lo hirieron y tenía una ballesta en la manga.
Hắn vẫn còn sống và hắn giấu một cây nỏ trong tay áo.

Xem thêm ví dụ

¡ Girad las ballestas!
Quay pháo lại!
Solo lo hirieron y tenía una ballesta en la manga.
Hắn vẫn còn sống và hắn giấu một cây nỏ trong tay áo.
Lo llaman una ballesta.
Chúng gọi nó là nỏ
Viste la ballesta y el cuerpo.
Em đã thấy cây nỏ, em đã thấy xác cha.
¡ Da la orden para ballestas y catapultas!
Truyền lệnh bắn pháo và máy ném đá!
Apuntaba una ballesta cargada a Sansa Stark mientras usted le arrancaba la ropa y la golpeaba.
Chĩa cây nỏ có lắp tên vào Sansa Stark trong khi ngươi xé quần áo và đánh đập cô ấy.
¡ Una ballesta!
1 cây cung!
Baja la ballesta.
Hạ cái nỏ xuống.
Le disparé a mi padre con una ballesta.
Ta dùng nỏ bắn chết cha ruột của mình.
Sigfrido y sus amigos toman sus ballestas y parten en busca de los cisnes.
Siegfried cùng bạn bè lấy nỏ và chuẩn bị săn những con thiên nga.
Ballesta: Se usa fundamentalmente para cazar.
Giống này được sử dụng chủ yếu để săn hươu.
Preparad ballestas y catapultas.
Đưa pháo và máy bắn đá lên.
Una ballesta de fuego rápido.
Chính là liên nỏ.
Oye, ¿nunca antes habías disparado una ballesta?
Này, có phải cô chưa bắn nỏ bao giờ phải không?
Se disparan con la ballesta.
Cậu sẽ bắn chúng bằng cái nỏ của mình.
Cerca de 800 soldados 3000 arcos y ballesta completo
Tôi nghĩ là chúng ta... không cần dùng nhiều sức đâu.
La última vez que estuve aquí, maté a mi padre con una ballesta.
Lần cuối cùng ở đây, tôi đã giết cha tôi với một cái nỏ.
¡ Ballestas listas!
Pháo binh sẵn sàng!
Tira el caminante en el pecho, sujetándolo al árbol, y trata de forzar a Beth para matarlo con su ballesta.
Anh bắn vào ngực con walker, khiến nó dính chặt vào cái cây đằng sau và ép Beth dùng nỏ để giết nó.
Las flechas de la ballesta de Lian son diferentes a las demás.
Nhị ca, có mình huynh dùng nỏ máy... mũi tên rất khác biệt.
Haciamos las balas de hielo en el invierno y las disparabamos con ballestas Theiceu.
Khi mùa đông, sẽ dùng băng chế đạn. Dùng nỏ để bắn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ballesta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.