baisser les bras trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baisser les bras trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baisser les bras trong Tiếng pháp.
Từ baisser les bras trong Tiếng pháp có các nghĩa là từ bỏ, bỏ, nộp, bỏ cuộc, chịu đầu hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baisser les bras
từ bỏ(give up) |
bỏ(give up) |
nộp(give in) |
bỏ cuộc(give up) |
chịu đầu hàng(give in) |
Xem thêm ví dụ
À mon départ, ces prospecteurs avaient baissé les bras. Khi ta đi, bọn đào vàng đó đã sắp bỏ cuộc rồi. |
Je suis si heureuse de ne pas avoir baissé les bras ! ” Tôi rất vui là đã không bỏ cuộc nói với anh ấy về Kinh Thánh!”. |
Ils m'ont répondu, " On n'a pas baissé les bras. Mấy nhóc trả lời: " Tụi con chưa bỏ cuộc đâu. |
Tu baisses les bras? Tưởng em chưa bỏ cuộc chứ. |
Elle a baissé les bras. Bà từ bỏ rồi. |
Ce n’est pas le moment de renoncer ou de baisser les bras. Đây không phải là lúc để chúng ta lưỡng lự hoặc bỏ cuộc. |
Ils m'ont répondu, « On n'a pas baissé les bras. Mấy nhóc trả lời: "Tụi con chưa bỏ cuộc đâu. |
5 Ce n’est pas parce qu’il est difficile de joindre ces personnes que nous devons baisser les bras. 5 Chúng ta không cần phải tuyệt vọng vì khó gặp những người đó. |
Devez- vous baisser les bras en pensant qu’il n’y a plus rien à faire? Đây có phải là lúc buông xuôi, nghĩ rằng không thể làm gì hơn được nữa? |
Je n'ai pas baissé les bras. Tôi vẫn chưa bỏ cuộc. |
Depuis que je vous connais, Robert, vous n'avez jamais baissé les bras. Từ khi tôi biết anh, Robert, anh không bao giờ bỏ cuộc. |
J’apprends à être patient, à être prévenant et aussi à ne pas baisser les bras trop vite. Tôi học được tính kiên nhẫn, quan tâm và không dễ bỏ cuộc”. |
Notez qu’il n’a pas baissé les bras, bien que ses apôtres aient mis du temps à changer. Thế nhưng hãy lưu ý ngài không hề bỏ cuộc khi các sứ đồ chậm sửa đổi. |
Susan avait aussi des instructeurs au foyer et des instructrices visiteuses aimants qui n’ont jamais baissé les bras. Susan cũng có các thầy giảng tại gia và các giảng viên thăm viếng đầy lòng nhân từ không bao giờ bỏ cuộc. |
et j'ai presque baissé les bras. Anh đã suy nghĩ rất nhiều và có lúc anh đã từ bỏ. |
Ce n’est pas le moment de baisser les bras, mais de ‘ continuer à tenir ferme ce que nous avons ’. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Đây không phải là lúc để buông tay, mà phải ‘giữ lấy điều chúng ta có’. |
Se pourrait- il que nous ayons baissé les bras et que nous ne luttions plus pour recevoir une bénédiction ? Chẳng phải điều đó cho thấy chúng ta đã buông trôi, không còn muốn tiếp tục phấn đấu cho đến khi được ban phước sao? |
Celle-ci n’a pas baissé les bras et s’est arrangée pour que peu de temps après Renata reçoive une visite. Tuy nhiên, chị lớn tuổi kiên trì và lo sao cho Renata được viếng thăm ít lâu sau. |
Des parents chrétiens ne doivent pas baisser les bras et laisser leurs enfants faire la loi. — Voir Galates 6:9. Cha mẹ theo đạo đấng Christ không nên bỏ cuộc và để con cái chi phối gia đình. (So sánh Ga-la-ti 6:9). |
Il serait facile de baisser les bras de désespoir mais, en tant que peuple d’alliance, nous ne devons jamais désespérer. Thật là dễ để nản lòng, nhưng với tư cách là dân giao ước, chúng ta không bao giờ nản lòng. |
Aase Nelson confie : « Il est facile de simplement baisser les bras et de se dire : ‘On n’a plus besoin de moi.’ Aase Nelson nói: “Thật là dễ dàng để chỉ ngồi một chỗ mà nghĩ rằng: ‘Ồ, không còn ai cần đến tôi nữa.’ |
Si vous apprenez à ne pas baisser les bras, vous acquerrez une capacité essentielle qui vous sera utile toute votre vie. Nếu bạn tập đứng dậy thì đó là một điều quý giá, sẽ giúp ích cho bạn khi trưởng thành. |
5 Nous faisons de notre mieux pour respecter les normes divines. Cela étant, nos manquements peuvent nous amener à vouloir baisser les bras. 5 Khi cố gắng sống theo tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, đôi khi chúng ta có thể nản lòng vì những thiếu sót của mình. |
Il les a encouragés à ne pas baisser les bras, disant : “ Rien ne brisera notre intégrité si nous avons Jéhovah à nos côtés. Anh khuyên họ đừng bỏ cuộc và nói: “Lòng trung kiên của chúng ta sẽ không bị phá đổ nếu chúng ta có sự hỗ trợ của Đức Giê-hô-va”. |
Il serait facile de succomber à ce que quelqu’un a appelé ‘ la maladie mortelle du donneur fatigué ’ et de baisser les bras par déception. Thật dễ bị rơi vào hoàn cảnh như được miêu tả “người ban cho cảm thấy mệt mỏi rã rời” và bỏ cuộc vì nản lòng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baisser les bras trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới baisser les bras
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.