aurore trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aurore trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aurore trong Tiếng pháp.
Từ aurore trong Tiếng pháp có các nghĩa là rạng đông, buổi đầu, bình minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aurore
rạng đôngnoun |
buổi đầunoun |
bình minhnoun |
Xem thêm ví dụ
Selon Winston Churchill, “ l’aurore du XXe siècle semblait calme et prometteuse ”. Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”. |
Songez au programme PRISM et au gâchis Aurores. Các người nhìn xem, Prism và đống lộn xộn Northern Lights. |
Les éruptions solaires et les explosions de la couronne déclenchent des aurores intenses, des manifestations colorées de lumière, visibles dans la haute atmosphère, près des pôles magnétiques terrestres. Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh, là hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính. |
Ces observations révèlent un nouveau panache sur Tvashtar Paterae et fournissent des indications sur les aurores de Io. Những quan sát này cho thấy có những đám khói mới tại Tvashtar Paterae và cung cấp những cái nhìn bên trong về cực quang của Io. |
« Alors ta lumière poindra comme l’aurore, et ta guérison germera promptement ; ta justice marchera devant toi, et la gloire de l’Éternel t’accompagnera. “Bấy giờ sự sáng ngươi sẽ hừng lên như sự sáng ban mai, ngươi sẽ được chữa lành lập tức; sự công bình ngươi đi trước mặt ngươi, sự vinh hiển của Đức Giê Hô Va sẽ gìn giữ sau ngươi. |
Et jadis l’Association internationale des Étudiants de la Bible s’est servie d’un recueil de cantiques intitulé Hymnes de l’aurore du Millénium. Và cuốn bài hát mà hồi xưa các Học viên Kinh-thánh Quốc tế dùng có tựa là “Các ca khúc Bình minh thiên thu” (Hymns of The Millennial Dawn). |
Zip Zip est une série télévisée française d'animation créée par Aurore Damant, sur une idée originale d'Anne Ozannat,réalisation Lionel Allaix, et produite par GO-N Productions. Zip Zip (tên tiếng Việt: Đội lốt thú cưng) là chương trình hoạt hình Pháp được tạo bởi Aurore Damant, dựa vào ý tưởng của Anne Ozannat và được sản xuất bởi GO-N Productions. |
Tant ces éjections que les éruptions solaires déclenchent des aurores intenses (en bas), des manifestations colorées de lumière visibles dans la haute atmosphère, près des pôles magnétiques terrestres. Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh (xem hình bên phải, phía dưới), hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính. |
Oui, à l’aurore, le roi d’Israël ne sera plus*+. Lúc rạng đông, vua Y-sơ-ra-ên chắc chắn sẽ bị tiêu diệt”. |
Aurore grandit dans la grâce et la beauté. Aurora đã trở thành một cô gái xinh đẹp và duyên dáng. |
Ceux qui, sur terre, survivront à la fin de l’actuel système méchant verront poindre l’aurore d’un nouvel ordre juste et radieux sur cette terre, grâce au Royaume que Dieu a confié à Jésus Christ. Những người sống sót qua sự kết-liễu của hệ-thống ác này sẽ thấy được bình-minh của một Trật-tự Mới công-bình đẹp đẽ lộ diện trên đất này dưới sự cai-trị của nước Trời bởi đấng Christ. |
Pour certaines peuplades du Grand Nord, les aurores boréales présagent une guerre ou une épidémie. Một số dân tộc ở miền cực bắc xem các tia cực quang là điềm báo trước chiến tranh và dịch lệ. |
Quand Léviathan sort la tête de l’eau au lever du jour, ses yeux brillent “ comme les rayons de l’aurore ”. Vào lúc mặt trời mọc, Lê-vi-a-than nhô đầu lên khỏi mặt nước và mắt nó lóe sáng như “mí mắt của rạng-đông”. |
» Parfois, nous avons l’impression qu’il n’y a pas de lumière au bout du tunnel, ni d’aurore pour chasser les ténèbres de la nuit. Đôi khi duờng như không còn có một tia hy vọng nào, thì những khó khăn dường như vô tận. |
Ésaïe nous parle des bénédictions qui découlent du jeûne : « Alors ta lumière poindra comme l’aurore, et ta guérison germera promptement ; ta justice marchera devant toi, et la gloire de l’Éternel t’accompagnera. Ê Sai bảo chúng ta về các phước lành có được khi chúng ta nhịn ăn: “Bấy giờ sự sáng ngươi sẽ hừng lên như sự sáng ban mai, ngươi sẽ được chữa lành lập tức; sự công bình ngươi đi trước mặt ngươi, sự vinh hiển của Chúa sẽ gìn giữ sau ngươi. |
« Ta lumière poindra comme l’aurore, et ta guérison germera promptement ; ta justice marchera devant toi, et la gloire de l’Éternel t’accompagnera. “Bấy giờ sự sáng ngươi sẽ hừng lên như sự sáng ban mai, ngươi sẽ được chữa lành lập tức; sự công bình ngươi đi trước mặt ngươi, sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va sẽ gìn giữ sau ngươi. |
L'aube ne doit pas être confondue avec l'aurore, qui est le moment où le bord supérieur du disque solaire apparaît au-dessus de l'horizon. Rạng đông không nên nhầm lẫn với thời điểm Mặt Trời mọc, là thời điểm khi rìa phía trên của Mặt Trời xuất hiện ở phía trên đường chân trời. |
Il s'est avéré plus tard que c'était une fusée norvégienne collectant des données sur les aurores boréales. Sau đó, hóa ra nó là một tên lửa của Na Uy đang thu thập dữ liệu về ánh sáng phương Bắc. |
La nuit, dans l’abri des fjords, la beauté éthérée des aurores boréales me plongeait dans une profonde réflexion sur la vie. Vào ban đêm, trong nơi trú tại các vịnh hẹp, trước vẻ đẹp siêu thoát của bắc cực quang, tôi suy nghĩ sâu xa về đời sống. |
En 1733, pendant ce voyage, il publia à Nuremberg un ensemble de 316 observations d'aurores boréales faites par lui-même et d'autres entre les années 1716 et 1732. Tại Nuremberg năm 1733, ông xuất bản một bộ sưu tập của 316 quan sát cực quang borealis của mình và những người khác trong giai đoạn 1716-1732. |
Si ce phénomène se poursuit à ce rythme et dans cette direction, en 2020, les aurores boréales, qui se produisent au-dessus du nord magnétique, “ seront davantage visibles au-dessus de la Sibérie que du Canada ”, dit le journal. Tờ báo đó cũng cho biết là với hướng di chuyển và tốc độ này thì đến năm 2020, bắc cực quang (hay aurora borealis), bạn đồng hành với cực từ Bắc, “sẽ thấy ở Siberia nhiều hơn là ở Canada”. |
Sa venue est aussi certaine que la venue de l’aurore. Tựa như bình minh, chắc chắn ngài sẽ đến; |
Auparavant ils étaient connus comme Étudiants de la Bible, Étudiants internationaux de la Bible, Prédicateurs de l’aurore du Millénium et Membres de la Watch Tower. Trước đó họ được gọi là Học viên Kinh-thánh, Học viên Kinh-thánh Quốc tế, những người của Bình minh thời kỳ 1.000 năm và những người thuộc Hội Tháp Canh. |
Au lieu d'un Seigneur Sombre, vous aurez une Reine, non pas Sombre, mais Belle et terrible comme l'aurore... traîtresse comme la mer... plus solide que les fondations de la Terre. Tại nơi của Chúa tể bóng tối, ta sẽ là nữ hoàng không phải đen tối mà xinh đẹp, và kinh tởm như ánh bình minh! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aurore trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aurore
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.