atado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ atado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bó, gói, chùm, Không gian Étalé, bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atado
bó(pack) |
gói(pack) |
chùm(bunch) |
Không gian Étalé(sheaf) |
bao(pack) |
Xem thêm ví dụ
Sabe que nos encantaría dar más pero nuestras manos están atadas. Anh biết là chúng tôi muốn làm nhiều hơn, nhưng thực sự là không thể thêm nữa. |
Cada conquista está representada por un prisionero con los brazos atados a su espalda y un escudo donde aparece inscrito el nombre del lugar o del pueblo. Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy. |
Tengo las manos atadas sin Nina aquí. Không có Nina ở đây tay tôi như bị trói chặt. |
Tengo la manos atadas. Tay tôi bị còng rồi. |
Así que bastante atado? Vì vậy, khá bị ràng buộc? |
En Jopa, Pedro tuvo un sueño en el cual vio una variedad de animales que eran bajados del cielo a la tierra en “un gran lienzo... atado de los cuatro cabos” (Hechos 10:11) y se le mandó “mata y come” (Hechos 10:13). Ở thành Gióp Bê, Phi E Rơ đã có một giấc mơ mà trong đó ông thấy nhiều loại thú từ trời sa xuống đất trong 'một bức khăn lớn níu bốn chéo lên” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11) và được truyền lệnh phải “làm thịt và ăn” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13). |
¡ Montó un tiburón con 110 kilos de dinamita atados al pecho y se arrojó al cráter de un volcán activo! Cưỡi cá mập cùng 100 cân chất nổ quấn quanh ngực, nhảy vào miệng núi lửa đang phun trào! |
Proverbios 22:15 dice: “La tontedad está atada al corazón del muchacho”. Câu Kinh Thánh Châm-ngôn 22:15 nói: “Sự ngu-dại vốn buộc vào lòng con trẻ”. |
Al recuperar la conciencia, Zhong se encuentra atado a una silla y sus manos atadas con alambres de metal. Tỉnh lại, Zhong thấy mình bị mắc kẹt trên ghế, và hai bàn tay bị trói bằng dây kim loại. |
Por lo tanto, cualquier perdón que otorguen o rehúsen otorgar será en el sentido de lo que Jesús dijo en Mateo 18:18: “En verdad les digo: Cualesquiera cosas que aten sobre la tierra serán cosas atadas en el cielo, y cualesquiera cosas que desaten sobre la tierra serán cosas desatadas en el cielo”. Như vậy, dù có tha thứ hay không, các trưởng lão sẽ làm điều này theo ý nghĩa của lời Giê-su nơi Ma-thi-ơ 18:18: “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ điều gì mà các ngươi buộc ở dưới đất thì cũng sẽ buộc ở trên trời, và điều gì mà các ngươi mở ở dưới đất thì cũng sẽ mở ở trên trời”. |
Pero esos zapatos vinieron con cordones de nylon redondo, y no podía mantenerlos atados. Nhưng đôi giày đó lại đi kèm với những chiếc dây nylon tròn, và tôi không thể buộc được. |
Si deciden que la persona es culpable y necesita disciplina, su decisión ya habrá sido atada o tomada en el cielo. Nếu họ xét thấy một người phạm tội và cần được sửa trị thì phán quyết của họ “sẽ là điều đã buộc ở trên trời”. |
Tenía un brazo enyesado, un brazo atado para el goteo. Một bên tay tôi bị băng bó, tay kia nối với chai nước biển. |
A su lado estaban los libros, pero ahora estaban atados con una cuerda. Bên cạnh ông là những cuốn sách, nhưng bây giờ họ bị trói bằng dây. |
Pablo aconsejó: “¿Estás atado a una esposa? Phao-lô khuyên: “Có phải ngươi đã bị vấn-vương với vợ chăng? |
Permaneceras aquí, atado a tus deberes. Ngươi sẽ ở lại đây, giữ cho nhiệm vụ của ngươi. |
¿Entonces no hay revistas debajo del sofá o cigarrillos atados a la parte posterior del inodoro o un video indecente en la videocasetera? Vậy không có cuốn tạp chí nào dưới chiếc ghế hoặc thuốc lá để phía sau bồn cầu hoặc một cuốn video " bẩn " trong đầu máy? |
Abrió el atado y encontró ropa blanca y limpia. “Cosa”, señaló él, “que no había visto por mucho tiempo”. Ông mở gói nhỏ của mình ra và thấy quần áo màu trắng sạch sẽ. Ông nói: “Đã lâu lắm rồi tôi không thấy quần áo như vậy.” |
Cuando nos hizo reunir a 2.500 hombres, mujeres y niños musulmanes, una mujer a mis pies, atada de manos, me miró. Khi bệ hạ sai chúng thần dồn 2.500 người Hồi giáo có cả đàn ông, đàn bà, trẻ con lại với nhau, Người phụ nữ trẻ dưới chân thần, cô ấy nhìn lên thần với đôi tay giơ lên. |
Soportando constantemente la ira de sus hermanos, fue atado cuatro días en el barco que les traía a la tierra prometida. Liên tục hứng chịu sự phẫn nộ của các anh của mình, ông bị trói trong bốn ngày trên chiếc tàu đi đến đất hứa. |
Esas conmovedoras palabras estaban a la vista de todos, grabadas en una lámina de oro puro atada al turbante del sumo sacerdote de Israel. Thầy tế lễ thượng phẩm trong dân Y-sơ-ra-ên đội một cái khăn đóng, trên khăn có dán một thẻ bằng vàng ròng với hàng chữ đầy khích lệ vừa kể để mọi người đều có thể trông thấy (Xuất Ê-díp-tô Ký 28:36-38). |
Porque saben que tengo la vaca atada aquí. Vì bọn chúng biết ta có một mỏ kiếm tiền ở đây. |
He estado atado. Tôi đã bị trói. |
Por lo tanto, la gobernación representada por el árbol que tenía que ser cortado y atado abarcaba “hasta la extremidad de la tierra”, lo que incluye a toda la humanidad (Daniel 4:17, 20, 22). (Đa-ni-ên 4:17, 20, 22) Như vậy, cây này tượng trưng cho quyền cai trị tối cao của Đức Chúa Trời, đặc biệt trong mối quan hệ với trái đất. |
(Salmo 37:9, 10.) Ciertamente está cerca el fin del delito, porque nos acercamos al tiempo en que el primer delincuente y criminal, Satanás el Diablo, será atado y echado en un abismo. Ngươi sẽ xem-xét chỗ hắn, thật không còn nữa” (Thi-thiên 37:9, 10). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới atado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.