asquerosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asquerosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asquerosa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ asquerosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kinh tởm, ghê tởm, đáng ghét, dễ sợ, bẩn thỉu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asquerosa
kinh tởm(nasty) |
ghê tởm(abhorrent) |
đáng ghét(abhorrent) |
dễ sợ(disgusting) |
bẩn thỉu(nasty) |
Xem thêm ví dụ
Haría cosas terribles y asquerosas para acostarme con Jules. Tao sẽ làm những việc kinh tởm nhất có thể để được phịch nhau với Jules. |
Te ves asqueroso. Cậu nhìn tệ quá. |
Me siento asquerosa. Tớ chỉ cảm thấy thiệt tởm. |
Este lugar es asqueroso. Chỗ này kinh bỏ mẹ. |
Estaba a punto de hacérmelo con la mujer del director del banco, cuando el muy asqueroso volvió a casa de improviso y nos cogió. Cho nên tôi đi nhỏ to với vợ của tay quản lý ngân hàng, khi cái tên đáng ghét đó bất ngờ về nhà và bắt gặp chúng tôi. |
Esto es absolutamente asqueroso. Nó quá bẩn. |
Era Grogan, el hombre más asqueroso, sucio y estúpido al oeste del río Missouri. Đó là Grogan tên đê tiện, bẩn thỉu, đần độn nhất của miền tây sông Missouri. |
Eso es asqueroso. Ghê quá hả? |
Siempre está besando a Terry y haciendo otras cosas asquerosas cuando se ponen raros sus ojos. Mẹ hôn chú Terry suốt và làm những thứ kinh dị khác mắt mẹ thì thật kì quái. |
Y es bastante asqueroso Lại còn có chút ghê tởm |
¡ Rata cobarde y asquerosa! Đồ chuột cống hôi thúi! |
" Las cosas asquerosas me dan asco ". " Mấy thứ ghê ghê này, làm tôi thấy tởm quá. " |
Tire esa asquerosa cosa lejos. Mẹ vứt cái thứ kinh tởm đó đi rồi. |
La soledad y el hambre son una compañía asquerosa. Cô đơn và cái đói là bạn đồng hành tồi tệ. |
Es asqueroso. Nó đang mọc. |
Bueno, no soy abogado pero eso parece una estrategia legal asquerosa. À, anh không phải luật sư, nhưng nghe có vẻ đó là một chiến thuật khá lởm. |
¡ Pues ya no, viejo asqueroso! Không còn nữa, lão già! |
Somos chetniks no asquerosos partisanos. Tụi tao là tổ chức Chetniks không phải bọn du kích thối tha. |
Vamos, sólo el seguro... —¡Cierra esa asquerosa boca! Riêng tiền bảo hiểm thôi cũng đã...” “Ngậm cái mồm bẩn thỉu của mày lại!” |
¡ Asqueroso pervertido! Lão già dâm tặc này! |
¡ Asquerosa! Đồ con gái bẩn thỉu! |
Podrá ser asqueroso, pero es eficiente. đúng là ghê nhưng có tác dụng lắm đấy. |
Si esa prisión romana se asemejaba en lo mínimo a las demás, es probable que fuera un lugar frío, oscuro y asqueroso, donde abundaban los grilletes y las aflicciones de todo tipo. Nếu chỗ đó giống như những nhà tù La Mã khác thì có lẽ là một chỗ lạnh, tối, bẩn thỉu, xiềng xích, và đầy dẫy đau đớn đủ loại. |
Fue asqueroso. Đó là việc thô tục. |
Pero por asquerosos motivos políticos, cualquier plan de rescate que involucre a una fuerza o entidad del gobierno está estrictamente descartado. Nhưng do một vài lý do chính trị... bất cứ kế hoạch giải cứu nào có liên quan đến quân đội hay chính phủ Hoa Kỳ... đều hoàn toàn không được phép. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asquerosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới asquerosa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.