asegurarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asegurarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asegurarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asegurarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảo hiểm, bảo đảm, đảm bảo, tin, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asegurarse

bảo hiểm

(insure)

bảo đảm

(ensure)

đảm bảo

(insure)

tin

kiểm tra

(make sure)

Xem thêm ví dụ

El conductor del Estudio de Libro utilizará una lista actualizada para asegurarse de que todos tengan la tarjeta.
Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên.
Si ve dicho mensaje, le recomendamos que vuelva a introducir los datos bancarios para asegurarse de que no se haya cometido ningún error de escritura.
Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy.
Por lo tanto, considere al auditorio para asegurarse de los detalles que se necesitan.
Vậy cần phải để ý đến thính giả khi xác định những chi tiết nào là cần thiết trong bài giảng.
También puede utilizar Search Console para comprobar la página de destino final de la URL a fin de asegurarse de que el dominio resultante coincida con el de la URL visible.
Bạn cũng có thể sử dụng Search Console để kiểm tra trang đích cuối cùng của URL để đảm bảo rằng tên miền kết quả khớp với tên miền của URL hiển thị.
Los van a buscar estas criaturas que denomino " súper mamás ", mujeres de carrera de gran éxito, que se han tomado un tiempo para asegurarse que todos sus hijos entren a Harvard.
Chúng sẽ được chọn bởi những sinh vật mà tôi gọi là " những bà mẹ thượng hạng " những người phụ nữ thành công trong sự nghiệp những người vẫn dành thời gian đảm bảo rằng con cái họ sẽ đỗ vào trường đại học Harvard.
Para asegurarse de que todas las solicitudes de puja estén orientadas correctamente al inventario, tengan asignado un tipo de anuncio y gestionen los anuncios de reserva de forma adecuada, todas las cuentas tienen configurado un estilo predeterminado de tipos de anuncio y de anuncios de reserva en Ad Exchange.
Để đảm bảo tất cả yêu cầu giá thầu đã nhắm mục tiêu đúng khoảng không quảng cáo, loại quảng cáo được chỉ định và cách thích hợp để xử lý quảng cáo dự phòng, tất cả tài khoản đều có một loại quảng cáo/kiểu quảng cáo dự phòng mặc định trong Ad Exchange.
Introduzca la contraseña requerida para el arranque (si la hay) aquí. Si restringir ha sido seleccionado, la contraseña es necesaria sólo para los parámetros adicionales ATENCIÓN: La contraseña se guarda en/etc/lilo. conf sin cifrar. Usted debe asegurarse de que nadie pueda leer este archivo. Usted además probablemente no quiera usar la contraseña de root aquí
Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn restricted (bị hạn chế) bên trên được bật, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Hơn nữa, khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây
11 Los que viven juntos como marido y mujer deben asegurarse de que su matrimonio esté debidamente inscrito en el registro civil.
11 Những người sống chung nhau như vợ chồng phải có hôn thú hẳn hoi (Mác 12:17).
Introduzca la contraseña requerida para arrancar (si la hay) aquí. Si restringido ha sido seleccionado, la contraseña es necesaria sólo para los parámetros adicionales ATENCIÓN: La contraseña se guarda en/etc/lilo. conf sin cifrar. Usted debe asegurarse de que nadie pueda leer este archivo. Usted además probablemente no quiera usar la contraseña de root aquí. Esto se establece como predeterminado para todos los núcleos que quiera iniciar. Si necesita una configuración por núcleo vaya a la etiqueta de Sistemas operativos y seleccione detalles
Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn bị hạn chế bên trên được chọn, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm nữa. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Cũng khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết
Fingir que se estrella un avión con un general americano a bordo, enviar agentes especiales para su rescate, asegurarse de que falla la operación... y con suerte, les llevarían a Berlín... donde estarían justo en el corazón de la Wehrmacht.
Dàn cảnh một màn rớt máy bay giả cùng với một ông tướng Mỹ giả trên đó gởi tới những điệp viên đặc biệt để thực hiện việc giải cứu ổng bảo đảm là họ thất bại và những người này sẽ được đưa tới Berlin tức là đưa họ tới ngay trong lòng Vệ quốc đoàn.
Uno debe asegurarse de que sus creencias están fundadas en la Biblia, ya que solo existe una fe verdadera.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21) Mỗi người nên chắc chắn là đức tin của mình được Kinh Thánh xác minh vì chỉ có một đức tin thật mà thôi.
Lo que hay que hacer con los libros, si quieren asegurarse de su utilidad a largo plazo, es esconderlos en armarios y dejar que muy pocas personas los vean.
Điều cần làm với sách, nếu bạn muốn đảm bảo sẽ sử dụng sách được lâu dài, là giấu chúng trong tủ, và chỉ cho rất ít người chiêm ngưỡng chúng mà thôi.
El hermano seleccionado para ofrecer el discurso de boda debe reunirse previamente con los novios, para asesorarles y asegurarse de que no hay ningún impedimento moral o legal con relación a la boda, y si después se va a celebrar una reunión social, dar su conformidad.
Anh trưởng lão được chọn để đảm trách bài diễn văn về hôn nhân sẽ đến gặp cặp vợ chồng tương lai trước để cho lời khuyên bảo hữu ích và để biết chắc là hôn nhân của họ không có vấn đề về mặt pháp lý hay đạo đức, và cũng để xem anh có đồng ý với những sự sắp xếp cho bất cứ buổi tiếp tân nào diễn ra sau đó.
Para asegurarse de que reciba respuesta, adjunte a su carta un sobre con estampillas y su dirección ya escrita.
Để nhận được thư trả lời, xin gửi kèm một phong bì có dán sẵn tem và đề địa chỉ của anh chị.
2 Al igual que un piloto precavido, usted puede utilizar un tipo de lista de verificación para asegurarse de que su fe no le falle cuando más la necesite.
2 Như người phi công thận trọng, bạn có thể dùng một bảng kiểm tra để đảm bảo rằng đức tin của mình sẽ vững vàng khi gặp khó khăn.
Quieren asegurarse de que los entierran con su nombre.
Họ muốn bảo đảm là sẽ được chôn với một cái tên đúng.
De modo que vieron la necesidad de estudiar las Escrituras diariamente y asegurarse de que las buenas nuevas que habían oído eran en realidad la verdad.
Vậy, họ được khuyến khích học hỏi Kinh-thánh mỗi ngày, và nhờ thế biết chắc chắn rằng tin mừng họ nghe đúng là lẽ thật.
5 Las copias de las Escrituras Hebreas se escribieron con esmerado cuidado y los escribas tomaron precauciones extraordinarias para asegurarse de que éstas no tuvieran error alguno.
5 Những người sao chép Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ đã làm việc rất cẩn thận, dùng những phương pháp thật công phu để cho khỏi bị nhầm lẫn.
También quiso asegurarse de que no hacía demasiadas preguntas.
Ông cũng muốn chắc chắn rằng cô ấy đừng hỏi quá nhiều.
Quieren asegurarse de que estén en la foto.
Để đảm bảo chúng được lên hình.
Con el tiempo, podrá ajustar su estrategia para asegurarse de que funciona con la mayor eficacia posible.
Theo thời gian, bạn có thể muốn tinh chỉnh chiến lược của mình để chắc chắn rằng chiến lược đó hoạt động hiệu quả nhất có thể.
Por eso, use las pausas eficazmente, para asegurarse de que su auditorio reciba el beneficio pleno de las buenas cosas que usted quiere decirle.
Vậy, hãy sử dụng các sự tạm ngừng cách hữu hiệu, để chắc chắn rằng cử tọa của bạn rút được lợi ích trọn vẹn của những điều tốt mà bạn muốn nói với họ.
No sería necesario plantear tales preguntas si desde el principio la iglesia hubiese seguido el consejo bíblico de ‘asegurarse de todas las cosas; adherirse firmemente a lo que es excelente’. (1 Tesalonicenses 5:21.)
Các câu hỏi như thế này sẽ không cần phải nêu lên nếu các giáo hội, ngay từ lúc đầu, tuân theo lời khuyên của Kinh-thánh: “Hãy xem-xét mọi việc, điều chi lành thì giữ lấy” (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:21).
Hay agencias asociadas con las Naciones Unidas, como la FAO (siglas en inglés de la Organización para la Agricultura y la Alimentación), que procuran asegurarse de que todos reciban suficiente alimento.
Có những cơ-quan hoạt-động phối-hợp với Liên-hiệp-quốc như Tổ-chức Lương-Nông (FAO) cố gắng làm cho mọi người đều có đủ ăn.
Antes de incorporar la Inserción dinámica de anuncios (DAI) de Ad Manager a su empresa de vídeo, debe asegurarse de que ya se han establecido los siguientes sistemas, tecnologías y categorizaciones de dispositivo/plataforma.
Trước khi bạn kết hợp Chèn quảng cáo động (DAI) vào hoạt động kinh doanh video của bạn, bạn nên đảm bảo rằng các hệ thống, công nghệ và danh mục thiết bị/ nền tảng sau đây đã được thiết lập.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asegurarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.