artisan trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ artisan trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artisan trong Tiếng pháp.

Từ artisan trong Tiếng pháp có các nghĩa là thợ thủ công, thợ, người gây dựng nên, Nghệ nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ artisan

thợ thủ công

noun

Quel est le rapport entre un évangélisateur efficace et un bon artisan ?
Người truyền giảng tin mừng hữu hiệu giống người thợ thủ công giỏi như thế nào?

thợ

noun

Le même artisan fabrique les jouets de la princesse Myrcella.
Cùng một người thợ làm búp bê đã là đồ chơi cho công chúa Myrcella.

người gây dựng nên

noun

Nghệ nhân

noun (celui qui exerce un art mécanique, un métier manuel)

le fait d'avoir ces gens, ces artisans, qui s'y intéressent.
khi thu hút những nghệ nhân này vào công việc.

Xem thêm ví dụ

Rikyū commence également à concevoir ses propres accessoires de thé, parfois il les faisait fabriquer par des artisans locaux.
Rikyū cũng bắt đầu thiết kế đồ thưởng trà bằng gốm sứ của riêng mình, đôi khi có được chúng từ sự chế tác của những người thợ thủ công địa phương.
En certains endroits, on place directement les enfants en apprentissage chez un artisan.
Tại một vài nơi, trẻ mù chữ có thể được giao cho người nào đó để học nghề thợ hồ, đánh cá, thợ may hoặc nghề nào đó.
Il travaillera avec tes artisans habiles et les artisans habiles de mon seigneur David, ton père.
+ Ông sẽ làm việc với các thợ thủ công lành nghề của ngài và thợ thủ công lành nghề của chúa tôi là Đa-vít, cha ngài.
Peu d’artisans réalisent autant avec si peu.
một số ít thợ thủ công chế tạo thật nhiều vật dụng từ một chất thật tầm thường này.
Je suis juste un artisan.
Tôi chỉ là một công sai ở nha môn
Artisans qualifiés, les Mochicas étaient un peuple technologiquement avancé.
Là những nghệ nhân lành nghề, Moche là một người có công nghệ tiên tiến.
Jusqu’à quel point l’artisan tend- il les cordes ?
Người thợ trống sẽ căng dây đến mức nào?
Cette initiative et d’autres activités d’utilité publique accomplies par les artisans missionnaires ont amadoué la reine. Ce répit leur a permis d’achever l’impression de la Bible, à l’exception de quelques livres des Écritures hébraïques.
Việc này và những việc công ích khác do những thợ thủ công của các nhà truyền giáo thực hiện đã làm vui lòng nữ hoàng trong một thời gian, đủ cho họ hoàn tất việc in một vài sách của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.
Pour être artisans de paix,
Vậy mình hãy khoan dung cho nhau,
L’action de l’esprit saint permit à Betsalel de se montrer un artisan habile lors de la fabrication du tabernacle d’Israël (Exode 31:1-11).
Dưới ảnh hưởng của thánh linh, Bết-sa-lê-ên được dùng làm các công việc khéo tay trong công trình xây cất đền tạm của dân Y-sơ-ra-ên (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11).
Des cités sortent de terre afin d’accueillir un flot grandissant d’artisans et de commerçants.
Càng ngày càng có nhiều nghệ nhân và con buôn, nên thêm nhiều thị trấn mọc lên.
1 Un artisan possède différents outils.
1 Những người thợ dùng các dụng cụ đa dạng.
Jérôme, le plus grand lettré de cette période, fut le principal artisan de la Vulgate, une traduction latine de la Bible réalisée à partir des langues originales.
Jerome, nhà trí thức lừng lẫy nhất thời đó, đảm đương trách nhiệm chính về bản dịch Kinh Thánh Vulgate từ các tiếng nguyên thủy sang tiếng La-tinh.
7 Maintenant envoie- moi un artisan habile dans le travail de l’or, de l’argent, du cuivre+, du fer, de la laine pourpre, du fil rouge cramoisi et du fil bleu, quelqu’un qui connaisse l’art de la gravure.
7 Nay xin ngài hãy gửi cho tôi một thợ thủ công vừa giỏi về nghề vàng, bạc, đồng,+ sắt, len màu tía, sợi đỏ sậm và chỉ xanh dương, vừa biết cách chạm trổ.
Le khan apprécie tous les genres d'artisans.
Khả Hãn rất thích những người nghệ sĩ ở mọi thể loại nào đi nữa.
Dans son sermon sur la montagne, il nous dit d’être miséricordieux, humbles, justes, d’avoir le cœur pur et d’être des artisans de la paix.
Trong Bài Giảng trên Núi của Ngài, Ngài phán bảo chúng ta hãy có lòng thương xót, khiêm nhường, ngay chính, thanh sạch trong tâm hồn, hãy là người hòa giải.
Lorsque la Diète d'Empire fut réunie à Nuremberg durant l'été, il rencontra le principal artisan des réformes à Nuremberg, Andreas Osiander.
Khi nghị viện của Đế quốc dời đến Nuremberg trong mùa hè, ông có cơ hội gặp nhà thiết kế cuộc cải cách tại Nuremberg, Andreas Osiander.
Les artisans effectuant les travaux vinrent donc dire à Moïse : “ Le peuple apporte beaucoup plus qu’il n’en faut au service pour le travail que Jéhovah a ordonné d’exécuter.
Các nghệ nhân cuối cùng phải nói với Môi-se: “Dân-sự đem đến dư bội-phần đặng làm các công-việc mà Đức Giê-hô-va đã phán dặn”.
Quel genre d’église un artisan expérimenté pourrait-il construire avec des outils ou des instruments appropriés ?
Một thợ thủ công lành nghề có thể xây cất loại nhà thờ nào với đúng đồ nghề hoặc dụng cụ?
Il me semble que parmi les détenteurs de la prêtrise qui apprennent bien ensemble il y a toujours de grands artisans de paix.
Đối với tôi, khi những người nắm giữ chức tư tế cùng nhau học tập tốt thì dường như luôn luôn có được những người giải hòa tuyệt diệu ở giữa họ.
Finalement, le premier magistrat d’Éphèse (qui dirigeait le conseil de la ville) déclara que les artisans pouvaient porter leurs accusations devant un proconsul, magistrat habilité à prendre des décisions judiciaires, ou que leur affaire pouvait être tranchée dans “une assemblée régulière” de citoyens.
Cuối cùng người thơ ký thành phố (trưởng ban hành chánh thị xã) nói rằng những kẻ chủ mưu có thể đệ đơn kiện lên quan trấn thủ là người có quyền phân xử, hoặc vụ kiện của họ có thể được đưa ra quyết nghị “trong hội-đồng theo phép”.
2) Il utilisait sa connaissance de la Parole de Dieu avec l’habileté d’un bon artisan.
(2) Ông khéo léo sử dụng sự hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời, như thợ thủ công khéo dùng dụng cụ.
2:14 — Pourquoi l’ascendance de l’artisan dont il est question en 1 Rois 7:14 est- elle ici différente ?
2:14—Tại sao gốc gác của người thợ thủ công ghi nơi đây khác với điều được ghi nơi 1 Các Vua 7:14?
Quelle influence sa formation d’artisan du bois a- t- elle eue plus tard dans sa vie ?
Làm thế nào sự huấn luyện lúc trẻ ảnh hưởng đến đời sống ngài sau này?
Donc pour Aristote, la sorte d'inflexion à la règle, de création d'exception à la règle et d'improvisation que vous trouvez chez les artisans habiles, est exactement ce dont vous avez besoin pour être un artisan moral habile.
Do đó với Aristotle, việc bẻ cong luật lệ, tìm những trường hợp ngoại lệ và tìm cách tự ứng biến mà bạn thấy ở những người thợ thủ công lành nghề chính xác là những gì bạn cần để trởi thành một "người thợ lành nghề" trong lĩnh vực đạo đức.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artisan trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới artisan

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.