artère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artère trong Tiếng pháp.
Từ artère trong Tiếng pháp có các nghĩa là động mạch, đường giao thông, đường phố lớn, Động mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artère
động mạchnoun (giải phẫu) động mạch) L'atteinte vasculaire ne se limite pas aux artères. Có thể không chỉ là động mạch mà là tất cả mạch máu của cô ấy. |
đường giao thôngnoun |
đường phố lớnnoun |
Động mạchnoun (vaisseau qui conduit le sang du cœur aux autres tissus de l'organisme) Quelle est la différence entre une artère et une veine? Động mạch với mạch máu khác nhau chỗ nào? |
Xem thêm ví dụ
Les artères coronaires n'ont rien. Động mạch vành bình thường. |
Nous avions atteint l'artère bondée même dans lequel nous avions trouvé nous- mêmes dans la matinée. Chúng tôi đã đạt được lộ cùng đông đúc mà chúng tôi đã tìm thấy chính chúng ta trong buổi sáng. |
Pour les proies de taille moyenne comme le chevreuil ou le mouton, les loups attaquent à la gorge, ce qui endommage les terminaisons nerveuses et l'artère carotide et provoque la mort de l'animal entre quelques secondes et une minute après la morsure. Với con mồi cỡ trung như hoẵng hoặc cừu, sói sẽ giết bằng cách cắn vào cổ họng, cắt đứt các dây thần kinh và động mạch cảnh, làm cho con vật chết trong vòng vài giây đến một phút. |
Il permet de maintenir ouverte une artère bouchée lorsqu'il arrive à sa destination, mais il doit être beaucoup plus petit pour arriver là, en passant par les vaisseaux sanguins. Nó giữ cho một động mạch bị chặn được mở, nhưng nó phải nhỏ hơn rất nhiều để đến đó, qua những mạch máu của bạn. |
Mais, ils évitaient les artères principales... pour que la victime reste en vie le plus longtemps possible. Họ sẽ rất cẩn thận để tránh sử dụng những khí giới hạng nặng. để cho nạn nhân có thể sống càng lâu càng tốt. |
De retour sur Terre, les alliages à mémoire de forme sont utilisés pour déboucher des artères, sous forme de stents, qui sont petits ressorts pliants qui forcent l'ouverture de passages. Trở lại Trái đất, hợp kim nhớ hình đươc dùng để điều trị tắc động mạch như stent, là những lò xo gập tạo áp lực thông mạch. |
On vous tire une balle dans la jambe, et ça vous sectionne l'artère fémorale. Bạn bị một viên đạn bắn vào chân làm đứt động mạch đùi. |
Tu sais quand tu te nourris sur le cou d'une personne et que leur artère bat toujours? Anh biết cảm giác khi ta cắn vào cổ ai đó và động mạch của họ vẫn đập chứ? |
Ça signifie que l'artère n'est pas touchée. Nghĩa là nó không trúng động mạch. Mm. |
Prenez soin de vos artères ! Hãy chăm sóc các động mạch của bạn! |
Comme leurs prédécesseurs, les nomades d'aujourd'hui parcourent les artères d'asphalte et d'acier des États-Unis. Giống như tổ tiên của mình, dân du mục ngày nay họ rong ruổi trên những đường ray, và đường nhựa của nước Mỹ. |
Vous savez, j'ai lu quelquepart que le meilleur endroit... pour trouver le pouls, c'est l'artère femorale. Anh biết không, tôi đã đọc ở đâu đó về nơi này là nơi tốt nhất... |
“ Vos artères ‘ sentent ’ le sang circuler et réagissent en conséquence ”, explique la revue New Scientist. Báo New Scientist nói: “Các động mạch có thể ‘cảm nhận’ dòng máu chảy và phản ứng”. |
Les chirurgiens n'ont trouvé aucune preuve d'artère éclatée. Bác sĩ phẫu thuật không thấy dấu hiệu của vỡ động mạch. |
Pressez le ventricule et un jet d'eau jaillit de l'artère pulmonaire. Ép tâm thất và 1 dòng nước bắn ra khỏi động mạch phổi. |
Pour mon cours d'anatomie, j'ai mémorisé les origines et efforts de tous les muscles, toutes les branches de toutes les artères qui viennent de l'aorte, des diagnostics différentiels obscurs et communs. Tôi học thuộc trong lớp giải phẫu điểm bắt đầu và hoạt động của từng bó cơ, từng nhánh của từng động mạch tách ra từ động mạch chủ, những căn bệnh phức tạp, cả hiếm gặp và thông dụng. |
La large artère à colonnades bordée de magasins se vide d’un coup, tandis que la foule surexcitée, énorme, s’engouffre dans l’immense amphithéâtre de la ville, d’une capacité de 25 000 spectateurs. Con đường rộng rãi với những cửa hàng buôn bán nhanh chóng trở nên vắng vẻ sau khi đám đông càng lúc càng lớn hơn điên cuồng quét qua và ùa vào đấu trường của thành phố, nơi có sức chứa lên đến 25.000 người. |
On insère un cathéter dans votre artère fémorale jusqu'à votre cerveau pour chercher les caillots. Chúng tôi sẽ luồn một ống thông tiểu vào động mạch đùi của anh và trên não để chúng tôi có thể kiểm tra máu đông. |
Il avait des spasmes de l'artère coronaire traitable avec des médicaments. Ông ấy bị co thắt động mạch vành có thể điều trị bằng thuốc. |
Ce rétablissement des humains nous est également garanti par la vision décrite en Révélation 22:1, 2: “Il m’a montré un fleuve d’eau de la vie, limpide comme du cristal, qui, jaillissant du trône de Dieu et de l’Agneau, coulait au milieu de la grande artère de la ville. Điều này được bảo đảm qua sự hiện thấy tả ra nơi Khải-huyền 22:1, 2: “Thiên-sứ chỉ cho tôi xem sông nước sự sống, trong như lưu-ly, từ ngôi Đức Chúa Trời và Chiên Con chảy ra. |
Parce que j'ai vu ce que ça fait à une artère carotide. Vì anh đã chứng kiến tác hại của nó với động mạch cảnh như thế nào rồi. |
Les artères giclent du sang. Động mạch sẽ phun máu. |
Ce programme de guérison mis en place par Dieu est magnifiquement illustré par l’apôtre Jean: “Il m’a montré un fleuve d’eau de la vie, limpide comme du cristal, qui, jaillissant du trône de Dieu et de l’Agneau, coulait au milieu de la grande artère de la ville. * Chương trình chữa lành bệnh của Đức Chúa Trời được sứ đồ Giăng minh họa một cách tuyệt vời: “Thiên-sứ chỉ cho tôi xem sông nước sự sống, trong như lưu-ly, từ ngôi Đức Chúa Trời và Chiên Con chảy ra. |
Docteur Gao dit que l'artère a failli être touchée. Cao đại phu nói may mắn cây kéo đã không cắt phải động mạch. |
Son administration a réduit les artères principales de la ville de cinq à trois voies, a interdit le stationnement dans ces rues, étendu les voies pietonnières et les pistes cyclables, construit des places publiques, et a créé un des systèmes de transport en commun par bus parmi les plus efficaces du monde entier. Sự quản lý của ông đã thu hẹp các đường phố lớn từ năm làn xuống còn ba, tước quyền đỗ xe ngoài đường và mở rộng đường đi bộ và làn cho xe đạp, xây những plaza công cộng, và xây dựng một trong những hệ thống giao thông công cộng bằng xe buýt hiệu quả nhất trên thế giới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới artère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.