arriesgar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arriesgar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arriesgar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arriesgar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là liều, nguy hiểm, rủi ro, mạo hiểm, dám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arriesgar
liều(hazard) |
nguy hiểm(hazard) |
rủi ro(risk) |
mạo hiểm(to venture) |
dám(venture) |
Xem thêm ví dụ
Una cosa es tener una idea para crear una empresa, pero como sabrán muchos en esta sala, hacer que suceda es algo muy difícil y requiere una energía extraordinaria, confianza en uno mismo y determinación, el valor para arriesgar familia y hogar, y un compromiso 24/7 que raya en la obsesión. Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên. |
Al no acatar la orden del rey, se expusieron a sufrir una muerte atroz, de la cual se salvaron solo gracias a un milagro; así es, prefirieron arriesgar la vida antes que desobedecer a Jehová (Daniel 2:49–3:29). Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29. |
No me arriesgaré a que tú o nadie sea tomado prisionero por ese hombre. Tôi sẽ không liều lĩnh để cô hay bất kỳ ai khác bị hắn bắt làm con tin đâu. |
Me arriesgaré con Seguridad Nacional. Để tôi chơi với bên An ninh quốc gia vậy. |
No arriesgaré mi vida por esto. Được rồi, tớ sẽ không liều mạng vì việc này đâu. |
¿Vas a arriesgar la vida por salvar a un crío? Mi tính bỏ mạng vì một thằng nhóc à? |
(Judas 3, 4, 16.) Es sabio que los siervos leales de Jehová oren para tener una actitud agradecida, no una actitud quejumbrosa que con el tiempo pudiera amargarlos hasta el grado de hacerles perder la fe en Dios y arriesgar su relación con él. Tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va sẽ cầu nguyện cách khôn ngoan để có một tinh thần biết ơn chứ không phải có một thái độ hay phàn nàn mà sau đó trở nên cay đắng đến nỗi mất đức tin nơi Đức Chúa Trời và làm tổn thương mối liên lạc tốt với Ngài. |
Quiere arriesgar diez millones y punto. Bỏ 10 triệu, không thêm một đồng. |
¿Por qué deberíamos arriesgar nuestro pellejo por esto? Sao chúng tôi phải mạo hiểm mạng ruồi cho việc này chứ? |
No me voy a arriesgar. Tôi không làm phần này. |
Hay veces en la vida, que una se tiene que arriesgar pase lo que pase. Một thứ mà cô nên mạo hiểm không nghĩ ngợi. |
Creo que la lección es que si quieres que algo se mantenga, tienes que arriesgar el dejarlo caer. Tôi nghĩ bài học là, nếu mình muốn thứ gì đó đứng vững, Mình phải chịu mạo hiểm để cho nó ngã. |
No voy a arriesgar la vida de mi hijo. Tôi không mạo hiểm con tôi đâu. |
El tipo roba tu artículo te dice que no es tu amigo y aún así quieres arriesgar tu vida por la de él. Một gã ăn cắp bài báo của cô bảo rằng cô không phải bạn hắn và cô vẫn muốn mạo hiểm mạng mình vì hắn? |
Y arriesgar lo que me estas pagando, no papel de baño. Và ông đang trả công để tôi chấp nhận rủi ro, chứ không phải giấy vệ sinh. |
No arriesgaré tu vida también. Em thể để chị mạo hiểm cuộc sống của mình được. |
Ahora queda por saber si cincuenta o sesenta pistolas valen la pena de arriesgar cuatro cabezas. Giờ đây, tính xem liệu năm mươi đến sáu mươi đồng vàng có bõ liều bốn cái đầu không. |
Y no arriesgaré la vida de Robin para quedar atrapada en otra de las guerras de tu esposo. Và tôi sẽ không đánh liều mạng sống của Robin để mắc vào một cuộc chiến khác của chồng chị. |
¿Acaso no sería genial que pudiéramos probar un medicamento para constatar si es efectivo y seguro sin tener que arriesgar a los pacientes, debido a que en esa primera vez no se está tan seguro? Chẳng phải là rất tuyệt nếu ta có thể kiểm chứng một loại thuốc để xem nó có hiệu quả và an toàn hay không mà không phải để bệnh nhân gặp rủi ro, bởi vì lần đầu tiên, bạn không bao giờ chắc cả? |
Ester 3:7-9; 4:6-14 ¿Cómo actuó Ester con lealtad piadosa a favor de su pueblo, llegando incluso a arriesgar la vida? Ê-xơ-tê 3:7-9; 4:6-14 Qua cách nào Ê-xơ-tê đã biểu hiện lòng trung tín như Đức Chúa Trời đối với dân tộc của bà, ngay cả khi nguy hiểm đến tính mạng? |
El amor fraternal motivó a Prisca y Áquila a ‘arriesgar su propio cuello’ por Pablo. Tình yêu thương anh em đã thúc đẩy Bê-rít-sin và A-qui-la “liều chết” vì Phao-lô. |
13 Áquila y su esposa, Priscila (Prisca), fueron buenos ejemplos al ‘arriesgar el cuello’ con ánimo y valor por un compañero de creencia. 13 A-qui-la và vợ ông là Bê-rít-sin nêu gương về lòng can đảm khi “liều chết” vì một người cùng đạo. |
¡ Pero lo considero capaz de arriesgar cualquier otra cosa! nhưng cháu tin anh ta có thể bỏ qua mọi điều khác! |
No podemos arriesgar las vidas de nuestros ciudadanos soberanos. Chúng tôi không thể liều mạng vì công dân Sovereign. |
No arriesgaré a los pasajeros! Tôi không thể đánh bạc với sinh mạng của hành khách! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arriesgar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arriesgar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.