armador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ armador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ tàu, chủ tàu buôn, chủ nhân, chủ, người sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armador
chủ tàu(shipowner) |
chủ tàu buôn
|
chủ nhân(owner) |
chủ(owner) |
người sở hữu(owner) |
Xem thêm ví dụ
Algunos afirman que el trirreme —uno de los más poderosos barcos de guerra de la antigüedad— fue inventado por el armador corintio Ameinocles en los astilleros de Lequeo alrededor del año 700 antes de nuestra era. Một số người cho rằng chiến thuyền ba tầng chèo hay trireme, một trong những loại thuyền chiến công hiệu nhất thời xưa, là do một người Cô-rinh-tô tên Ameinocles đóng nên ở xưởng tàu thuộc cảng Lechaeum, khoảng năm 700 TCN. |
En España despertó ante todo el interés del conde de Medinaceli, acaudalado armador de barcos de Cádiz. Tại Tây Ban Nha, lúc đầu ông đã gợi được sự quan tâm của Bá tước Medina Celi, một chủ tàu giàu có ở Cadiz. |
Ese año, varios armadores de Holstein se establecieron en la ciudad construyeron los primeros buques rusos, hecho que hizo de Balajná el principal centro de construcción naval de Rusia. Đó là thợ đóng tàu năm từ Holstein xây dựng các tàu Nga đầu tiên ở đây, do đó thiết lập Balakhna như một trung tâm quan trọng nhất của quốc gia đóng tàu sông. |
Estos eran armadores prominentes y se dedicaban al negocio del carbón. Đây là những loài cá phong phú và là đối tượng quan trọng trong nghề thủy sản đánh bắt ven bờ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới armador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.