araña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ araña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ araña trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ araña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhện, con nhện, Nhện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ araña
nhệnnoun (Arácnido predador que produce seda del orden Araneae, de cuatro pares de piernas, cuerpo no segmentado y redondeado compuesto por el abdomen y el cefalotórax.) No todas las especies de arañas son venenosas. Không phải toàn bộ các loài nhện đều có độc. |
con nhệnnoun Una sola araña y pienso dormir en la caravana. Có một con nhện thôi thì em sẽ ngủ luôn trong xe đấy. |
Nhệnnoun (orden de la clase Arachnida) No todas las especies de arañas son venenosas. Không phải toàn bộ các loài nhện đều có độc. |
Xem thêm ví dụ
No, no, no el hombre araña, ni de casualidad. Không đời nào Người Nhện làm như thế! |
Una sola araña y pienso dormir en la caravana. Có một con nhện thôi thì em sẽ ngủ luôn trong xe đấy. |
Por ejemplo, esta araña de jardín puede hacer siete tipos diferentes de seda. Ví dụ, loài nhện vườn có thể tạo ra 7 loại tơ khác nhau. |
(Risas) Esta araña teje un alfabeto bilingüe. (Cười) Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ. |
Tras décadas de estudiar la seda segregada por las arañas constructoras de telas circulares, los biólogos están fascinados con la seda dragline. Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu tơ của loại nhện giăng tơ. |
Un amante puede pisar la tela de araña que está inactivo en el aire del verano sin sentido Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi |
Así que cada vez que veo una cucaracha o araña intento atraparla y se la dejo en la puerta. Nên mỗi lần tôi thấy gián, nhện hay con gì đó, tôi bắt chúng rồi thả trước cửa nhà ông ta. |
Arañó su nombre en el piso. Cô ta cào tên con gái lên sàn bằng bằng móng tay. |
¡ Son sólo arañas de camellos! Chúng chỉ là nhện lạc đà! |
Hay bastante variación entre las fibras que una sola araña puede producir. Có một chút khác biệt trong những sợi tơ mà 1 con nhện tạo ra. |
De pronto Harry se dio cuenta de que la araña que lo había dejado caer estaba hablando. Harry bỗng nhận ra con nhền nhện kếch xù đã quắp nó tha về đây đang nói gì đó. |
¿Quieres asesinar a una niña porque la Araña ha oído un rumor? Ngài muốn ám sát 1 cô gái chỉ vì con nhện nghe thấy tin đồn à? |
¿Qué hay de los nidos de araña? Thế còn mạng nhện? |
Fuentes empleadas para detectar actividad no atribuible a usuarios: Google usa la lista internacional de arañas y robots de IAB/ABCe, así como otros filtros de actividad anterior de robots. Các nguồn được sử dụng để nhận dạng hoạt động không do con người thực hiện: Google sử dụng danh sách rô-bốt và trình thu thập dữ liệu quốc tế IAB/ABCe cũng như các bộ lọc khác dựa trên các hoạt động trước đó của rô-bốt. |
¿Ven al Hombre Araña? Có ai thấy Người Nhện không? |
Las sedas producidas por la misma araña pueden tener secuencias de repetición drásticamente diferentes. Những sợi tơ được tạo ra từ một con nhện có thể có các chu trình lặp lại rất khác nhau. |
Y sin embargo la araña se las ingenia para hacerlo a temperatura y presión ambiente con moscas muertas y agua como materia prima. Nhưng con nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ và áp suất thông thường, với nguyên liệu là ruồi chết và nước. |
Lo que esta figura muestra es que las arañas se remontan a casi 380 millones de años. Con số chỉ ra rằng loài nhện tồn tại cách đây hơn 380 triệu năm. |
Eres la que creo el proceso de la " Tela de Araña ". Người nắm giữ công thức chế thuốc phiện. |
¡ Hombre Araña de traje negro! Người Nhện áo đen! |
Es una tela de araña de la que nunca me libraré. Đây là cái mạng nhện mà em khó ròi bỏ. |
Vamos a atrapar a una araña. Đi bắt con nhện đó thôi. |
El servicio de noticias en Internet ScienceNOW explicó que la visión de la araña saltarina es “un emocionante ejemplo de cómo pueden arreglárselas unos animalitos de medio centímetro de longitud [0,2 pulgadas] y con un cerebro más pequeño que el de la mosca para recopilar información visual compleja y actuar en consecuencia”. Theo trang tin tức trực tuyến ScienceNOW, thị giác của nhện nhảy cung cấp “thí dụ tuyệt vời về cách con vật với chiều dài nửa centimét, bộ não nhỏ hơn não con ruồi, có thể thu thập thông tin phức tạp qua thị giác rồi hành động”. |
La mayoría de estas arañas vive solo un año. Chỉ một số ít loài là cây thân thảo một năm. |
Las arañas también son extremadamente arcaicas. Loài nhện cũng rất cổ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ araña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới araña
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.