apretado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apretado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apretado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apretado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chật, hẹp, chật hẹp, eo hẹp, chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apretado

chật

(close)

hẹp

(narrow)

chật hẹp

(cramped)

eo hẹp

(tight)

chặt

(close)

Xem thêm ví dụ

El alto del punto me pareció muy apretado.
Tôi cảm thấy nó hơi hẹp trên đầu.
La escuela estaba en una casa, más de 100 de nosotras apretadas en una pequeña sala.
Cái trường ấy trong một căn nhà, hơn 100 đứa chúng tôi chen lấn trong một phòng khách nhỏ hẹp.
¡ Está demasiado apretado!
Nó quá chật!
Gracias por hacer un hueco en tu apretada agenda para venir a vernos.
Cảm ơn đã dành thời gian tham gia
Puede ser que tengamos que ‘excavar túneles’, quizás a través de nuestra apretada rutina diaria, para hacerles sitio.
Có lẽ bạn phải ‘đào các đường hầm’, chẳng hạn như bạn phải tranh thủ thì giờ trong thời khóa biểu bận rộn hàng ngày để mà học hỏi (Châm-ngôn 2:1-5; Ê-phê-sô 5:15, 16).
"""Buenos días, Lady Danbury,"" dijo Elizabeth, sonriendo con los dientes apretados cuando asomó la cabeza en la sala."
“Ngày tốt lành, Phu nhân Danbury”, Elizabeth nói, mỉm cười qua hàm răng nghiến chặt khi cô thò đầu vào phòng khách.
Apretado.
Giờ giữ chặt.
El viejo abogado tiene los ojos medio cerrados, el mentón inclinado hacia delante y las manos apretadas ante la boca.
Vị luật sư già lim dim, cằm chúi về phía trước, bàn tay siết chặt trước miệng.
“Tengo un horario muy apretado y un trabajo que me exige mucho en sentido emocional.
“Công việc khiến tôi mệt mỏi.
Se quedan atascadas ahí adentro más apretadas que el hilo de un bikini en mi culo.
Chúng bị kẹt cứng trong đó còn hơn cái quần lọt khe dưới đít tôi.
Si lo llevamos bien apretado, nos protegerá de ideas falsas y nos ayudará a tomar decisiones sensatas.
Nếu chúng ta quấn chặt chân lý quanh mình như chiếc thắt lưng, chân lý sẽ bảo vệ chúng ta trước những lập luận sai trái và giúp chúng ta đưa ra quyết định khôn ngoan.
De repente el desconocido levantó las manos con guantes apretados, golpeó con el pie, y dijo:
Đột nhiên người lạ giơ tay đeo găng của ông nắm chặt, đóng dấu chân của mình, và nói,
Ello llevará rápidamente a la formación de grupos que serán cada vez más densamente apretados.
Điều này sẽ nhanh chóng dẫn đến việc hình thành các tập hợp đông đúc, chặt chẽ hơn.
George se quedó con las manos apretadas y los ojos brillantes, y buscando como cualquier otro hombre podría ser, cuya esposa iba a ser vendida en una subasta, y su hijo envía a un comerciante, todos los bajo el amparo de las leyes de una nación cristiana.
George đứng với hai bàn tay nắm chặt và đôi mắt sáng, và tìm kiếm như bất kỳ người đàn ông khác có thể nhìn, có vợ là được bán tại cuộc đấu giá, và con trai gửi cho thương nhân, tất cả các theo nơi trú ẩn của pháp luật của một quốc gia Kitô giáo.
Emma debe haber apretado el botón de nuevo.
Chắc Emma lại bấm nhầm nút lần nữa.
Mejor mantener apretado que eso.
Tốt hơn là ôm chặt đi
También es posible que, absortos en cumplir nuestra apretada agenda, olvidemos lo que ya tenemos o no agradezcamos lo que otros hacen por nosotros.
Có thể chúng ta phải đối phó với nhiều vấn đề hoặc mải miết theo đuổi sở thích riêng, không có thời giờ để trân trọng những gì mình có, hoặc bày tỏ lòng biết ơn về điều người khác làm cho mình.
Con estos tornillos apretados, retroceder a los tornillos más grandes que el armazón superior lugar y final- Apriete estos
Với các vít chặt chẽ, di chuyển trở lại lớn hơn vít giữ khung trên tại chỗ và cuối cùng- thắt chặt những
No, te quedan demasiado apretados
Nó quá chật mà
Y apretado por los dos lados a la vez.
Và họ bị chèn ép ở cả hai bên cùng một lúc.
“Se hallan apretados y escasos de lugar en sus propios tiernos cariños. [...]
“Anh em lại khép lòng với chúng tôi...
6 En respuesta al llamamiento para aumentar las filas de los precursores auxiliares, un anciano y cabeza de familia de Zambia que trabaja de tiempo completo, decidió servir como tal a pesar de su horario tan apretado.
6 Hưởng ứng lời kêu gọi để có thêm người tiên phong phụ trợ, một anh trưởng lão có gia đình ở Zambia quyết định làm tiên phong phụ trợ mặc dầu anh rất bận và phải đi làm trọn thời gian.
Por ello, los padres tienen que sacar tiempo de su apretado horario para dialogar con ellos.
Cha mẹ phải dành ra thì giờ trong thời gian biểu bận rộn để nói chuyện với con cái.
Lo que quieres crear es una combinación caliente, húmeda y apretada que simule la sensación de entrar y salir de tu vagina.
Mục đích bạn đang hướng tới là tạo ra môi trường ướt, ấm và bót Cho bạn tình có cảm giác như anh ta trượt vào và ra khỏi âm đạo của bạn.
El horario estaba tan apretado que las personas que trabajaban para el proyecto fueron apodadas "Los Increíbles" (The Incredibles).
Vì chương trình nhanh như vậy nên những người làm việc trong dự án đã được đặt cho biệt danh là "The Incredibles" (Những người lạ thường).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apretado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.