appréhender trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appréhender trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appréhender trong Tiếng pháp.
Từ appréhender trong Tiếng pháp có các nghĩa là sợ, e sợ, bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appréhender
sợverb Aussi, quand ils sont privés de leur conjoint, certains appréhendent l’avenir. Vì thế, một số người mất người hôn phối thấy lo sợ và bất an khi nhìn về tương lai. |
e sợverb |
bắtverb Son propre conseiller a été appréhendé avec Piero. Cố vấn của ông ấy đã bị bắt với Piero. |
Xem thêm ví dụ
Sur quoi il nous a signifié que nous étions libres, et il nous a même donné sa carte au cas où nous serions de nouveau appréhendés. Rồi ông sĩ quan người Hy Lạp bảo rằng chúng tôi được tự do ra về, và ông đưa cho chúng tôi thẻ chính thức của ông để dùng trong trường hợp chúng tôi bị bắt nữa. |
Mais ce que j'appréhende vraiment, ce sont les mains qui tremblent. Nhưng một thứ làm tôi cực kì lo lắng là việc run tay. |
Craindre le Seigneur, ce n’est pas appréhender avec réticence de nous retrouver en sa présence pour être jugés. Lòng kính sợ Chúa không phải là một mối lo âu miễn cưỡng về việc đi vào nơi hiện diện của Ngài để được phán xét. |
Je veux l'appréhender personnellement. Tôi muốn đích thân tra khảo hắn. |
Seulement deux mois après notre arrivée à Vigo, la police nous a appréhendés. Chỉ hai tháng sau khi chúng tôi đến Vigo thì bị cảnh sát bắt. |
Il avait besoin de beaucoup d'oxygène, et ça a eu des répercussions sur tes yeux, Derek, et aussi sur ta manière d’appréhender le langage et le monde qui t'entoure. Cậu ấy phải được cung cấp nhiều ôxi để thở, và điều đó đã làm ảnh hưởng tới mắt của cậu đấy, Derek, và ảnh hưởng cả đến cái cách mà cậu hiểu về ngôn ngữ và cái cách mà cậu hiểu về thế giới. |
Mais je croyais que votre but premier était de l'appréhender? Nhưng tôi tưởng mục đích chính của anh là nghiên cứu hắn mà? |
L'odorat est l'un des sens les plus difficiles à appréhender, et le Prix Nobel remis à Richard Axel et Linda Buck n'a été octroyé qu'en 2004 pour leur découverte du fonctionnement de l'odorat. Ngửi là thứ cảm giác khó giải mã nhất, giải thưởng Nobel được trao cho Richard Axel và Linda Buck là giải thưởng duy nhất vào năm 2004 cho sự khám phá về cách thức mùi hương hoạt động. |
Cela arrive à peu près au même moment que leur période de fascination pour les dinosaures, ces grandes choses du monde extérieur qu'ils essayent d'appréhender. Điều này có thể xảy ra cùng lúc với lúc chúng bị gắn với những thứ như khủng long, với những thứ to lớn ở thế giới bên ngoài mà chúng đang cố hiểu |
Peu après, avec un autre garçon je rendais visite à des gens de porte en porte quand des policiers nous ont appréhendés et emmenés au poste de police. Sau đó một thời gian ngắn, trong khi cùng với một thiếu niên khác đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, thì cảnh sát bắt chúng tôi và đưa về trạm cảnh sát. |
Mais ce que nous voulons proposer, c'est que les plus hauts niveaux d'abstraction, comme les mathématiques, l'informatique, la logique, etc. -- puissent être appréhendés, pas seulement par des méthodes symboliques algébriques, purement cérébrales, mais littéralement, en jouant physiquement avec les idées. Nhưng cái chúng tôi muốn đề xuất, là mức độ cao nhất của sự trừu tượng, như toán học, máy tính, lô gic,.. tất cả những điều này có thể được lồng ghép không chỉ qua đại số đơn thuần những phương pháp tượng trưng, mà qua thực tế, chơi trực tiếp với các ý tưởng. |
Son propre conseiller a été appréhendé avec Piero. Cố vấn của ông ấy đã bị bắt với Piero. |
Pouvez-vous comprendre, pouvez-vous appréhender un problème directement? Bạn có thể hiểu rõ, bạn có thể nắm bắt được một vấn đề một cách trực tiếp hay không? |
Le but de cette vidéo et de la prochaine et de commencer à appréhender l'échelle de la Terre et du système solaire, et nous verrons que lorsque nous aborderons la galaxie et l'univers cela devient quasiment impossible à imaginer mais on va essayer. Mục tiêu của tôi trong đoạn video này và video tiếp theo là bước đầu làm rõ về tỉ lệ ( thực sự là chỉ cần ) của Trái đất và Hệ mặt trời, và khi chúng ta càng đi sâu vào ( như ) Thiên hà và Vũ trụ điều này càng trở nên khó có thể tưởng tượng được. nhưng chúng ta ít nhất sẽ cố gắng hết sức có thể! |
Je suis sûre qu'elle l'appréhende beaucoup. Vâng, tôi chắc chắn cô ấy phải chịu áp lực rất lớn. |
Nous verrons également pourquoi nous ne devrions pas appréhender de nous mettre au service de Jéhovah. Chúng ta cũng xem xét tại sao có thể tin chắc rằng chúng ta sẽ thực hiện được điều Đức Giê-hô-va đòi hỏi. |
3 Le mot “inquiétude” est défini comme suit: “État pénible déterminé par l’attente, la crainte d’un événement redouté, d’un mal, d’une souffrance appréhendés.” 3 Một tự điển định nghĩa “lo-lắng” là “sự băn khoăn lo sợ hoặc đau đớn của tâm trí thường gây ra bởi điều bất hạnh mà người ta biết sắp gặp phải hoặc biết trước nó sẽ đến”. |
J'arrive à bien appréhender le futur d'ici. Tôi có thể thấy mọi thứ trong tương lai khi ở trên này. |
Afin que tu sois ici, à cet instant. Investi d'un pouvoir que tu ne peux appréhender. Ngài xui khiến để cho ngươi ở đây với sức mạnh bên trong ngươi thứ sức mạnh mà cả ngươi cũng không thể hiểu nổi. |
L'assassin fut ultérieurement appréhendé et condamné pour ce meurtre. Những kẻ tấn công sau đó đã bị đưa ra xét xử và bị kết án vì hành vi của mình. |
Ceci a en fait été, pour moi, un cadeau, car nous avons commencé un parcours pour apprendre un nouveau moyen d'appréhender la vie. Điều đó thực sự đã xảy ra, với tôi, như một món quà, bởi vì chúng tôi đã bắt đầu một chuyến đi học hỏi về cách nhìn nhận mới về cuộc đời. |
Pour pouvoir appréhender le temps cosmique, ramenons l'histoire de l'Univers dans un calendrier d'un an. Để tưởng tượng ra lịch sử vũ trụ, hãy thu gọn nó vào lịch một năm. |
L'Evolution, dans le Monde du Milieu ne nous a pas préparés à appréhender les événements très improbables: nous ne vivons pas assez longtemps. Sự tiến hóa trong Trung Giới không cho chúng ta khả năng xử lý các sự kiện có xác suất quá thấp; vì chúng ta không sống đủ lâu. |
» Une personne seule ne peut pas appréhender un si gros volume d'informations. Nhưng một người đơn độc không thể tìm ra ý nghĩa của một số lượng lớn thông tin như vậy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appréhender trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới appréhender
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.