aparecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aparecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aparecer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aparecer trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aparecer
hiệnverb A menos que Sonja aparezca, entonces usas esto en ella. Trừ phi Sonja xuất hiện, nếu thế thì dùng cái này với ả. |
Xem thêm ví dụ
Cada vez que compres un elemento desde tu cuenta, aparecerá un mensaje que te indicará si te falta poco para agotar tu presupuesto o si has sobrepasado el límite. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
No aparecerá ninguna más antes de que la bestia sea destruida. Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt. |
De lo contrario, las sesiones pueden aparecer con una fuente "direct", ya que la primera página del sitio de la que hace el seguimiento registra un referente de la página sin seguimiento anterior. Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó. |
La opción avanzada de ubicación predeterminada de Google Ads utiliza la ubicación física o la ubicación de interés para determinar dónde pueden aparecer los anuncios. Các tùy chọn vị trí nâng cao mặc định trong Google Ads sẽ sử dụng cả vị trí thực tế lẫn vị trí quan tâm để xác định nơi quảng cáo có thể xuất hiện. |
Si selecciona una dimensión secundaria, aparecerá en la columna siguiente, agrupando aún más los datos. Nếu bạn chọn thứ nguyên phụ, thứ nguyên phụ đó sẽ xuất hiện trong cột tiếp theo, nhóm tiếp dữ liệu của bạn. |
¿Siguen sin aparecer las mujeres? Đám phụ nữ vẫn biệt tăm à? |
A continuación, se explica cómo evitar que vuelvan a aparecer estos mensajes de error. Xem những lý do dưới đây để tìm hiểu cách ngăn thấy những thông báo này trong tương lai. |
En la segunda columna de la tabla aparecerá uno de los siguientes estados de líneas de pedido: Một trong những trạng thái mục hàng sau sẽ xuất hiện trong cột thứ hai của bảng. |
Este es el icono que aparecerá en el panel de lugares. Pulse el botón para seleccionar un icono diferente Đây là biểu tượng sẽ hiển thị trong bảng Truy Cập Nhanh. Nhấn vào nút này để chọn biểu tượng khác |
En estos casos, la lista puede aparecer como "No disponible" en el Gestor de audiencias. Trong những trường hợp này, danh sách có thể xuất hiện dưới dạng "Không có sẵn" trong Công cụ quản lý đối tượng. |
22 Mas en caso de no aparecer ninguna luz adicional, se hará definitivo el fallo original, y la mayoría del consejo tendrá la autoridad para determinarlo. 22 Nhưng trong trường hợp không có thêm điều sáng tỏ gì thì sự quyết định đầu tiên phải được giữ nguyên, và đa số hội đồng có quyền quyết định như vậy. |
Si accedes, tu nombre aparecerá en la descripción del vídeo incluida en la página de visualización. Danh sách này hiển thị trong phần mô tả của video trên trang xem. |
Después de su debut, Kasraoui llegó a aparecer en todos los restantes partidos de liga del club cinco de la temporada. Sau màn ra mắt, Kasraoui tiếp tục xuất hiện trong 5 trận đấu còn lại của mùa giải. |
Es un papel fundamental, aunque no aparecerá en el programa. Một vai rất quan trọng, mặc dù cô sẽ không được nêu tên trong chương trình. |
Asimismo, podría aparecer en otras aplicaciones o en toda la Web a través de nuestras API para desarrolladores. Thông tin này cũng có thể hiển thị trong các ứng dụng khác hoặc trên web thông qua các API nhà phát triển khác nhau của chúng tôi. |
Si ya tienes instalada la versión más reciente de una aplicación, no aparecerá el botón Actualizar. Nếu không có nút Cập nhật, thì bạn đã có phiên bản mới nhất. |
En otras, puede aparecer dentro de un círculo rojo y blanco [Circle_speed_limit]. Ở các vị trí khác, giới hạn tốc độ tối đa có thể xuất hiện bên trong vòng tròn màu đỏ và trắng [Circle_speed_limit]. |
Al tocar Desbloquear, la conversación dejará de aparecer en la carpeta "Archivados". Nếu bạn nhấn vào Bỏ chặn, cuộc trò chuyện này sẽ bị xóa khỏi thư mục "Đã lưu trữ". |
Enke jugó 3 partidos durante noviembre de 1995, pero Neumann volvió a la titularidad y Enke no volvió a aparecer durante toda la temporada. Enke chơi ba trận trong tháng 11 năm 1995, nhưng Mario Neumann đã lấy lại phong độ và trở thành thủ môn chính cho đội bóng, và Enke đã không được xuất hiện một lần nào nữa trong mùa giải đó. |
En la habitación de al lado se oyeron unos pasos rápidos y Arthur vio aparecer a su amigo Armand. Ở phòng bên cạnh bóng có tiếng chân bước nhanh, và Arthur nhìn thấy Laré. |
Esto también implica que sus anuncios pueden aparecer en más lugares en Google, YouTube y en los sitios web de nuestros partners. Điều này cũng có nghĩa là quảng cáo của bạn có thể xuất hiện ở nhiều nơi hơn trên Google, YouTube và các trang web đối tác của chúng tôi. |
Si has activado varios idiomas del teclado, el que estés utilizando aparecerá junto a la foto de tu cuenta. Nếu bật nhiều ngôn ngữ bàn phím, bạn sẽ thấy ngôn ngữ bạn đang sử dụng bên cạnh ảnh tài khoản của mình. |
En el nuevo Google Ads, esta información aparecerá en la página Historial de cambios. Trong Google Ads mới, thông tin này nằm trên trang Lịch sử thay đổi. |
Un eco de tal colisión podría aparecer en el fondo del microondas cósmico, una sopa de radiación en todo nuestro universo, una reliquia del Big Bang. Âm vọng của một vụ va chạm có thể xuất hiện trong bức xạ nền vi sóng, một hỗn hợp sóng vô tuyến khắp vũ trụ, tàn tích từ thời kỳ Big Bang. |
Cuando, lo que a mis ojos, preguntándose debe aparecer, Khi mắt của tôi tự hỏi sẽ xuất hiện, |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aparecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aparecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.