amígdalas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amígdalas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amígdalas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ amígdalas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hạch hạnh nhân, amiđan, hạnh nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amígdalas

hạch hạnh nhân

(tonsil)

amiđan

(tonsil)

hạnh nhân

Xem thêm ví dụ

La amígdala, que es central en la violencia, central en el miedo, inicia descargas en cascada que tienen como consecuencia apretar el gatillo.
Hạch hạnh nhân là trung tâm giải quyết bạo lực, nỗi sợ hãi, nơi tạo ra những xung thần kinh quyết định việc bạn bóp cò.
Hay casos muy raros de personas que carecen por completo de amígdala, y tienen profundamente deteriorado el reconocimiento de expresiones de miedo.
Rất hiếm khi có người thiếu hoàn toàn hạch amygdala, những người này có rất ít khả năng nhận ra những biểu hiện sợ hãi của người khác.
El cerebro reacciona ante el estímulo de estrés liberando hormonas llamadas "corticoesteroides", las cuales activan un proceso que detecta las amenazas y reacciona ante ellas en la amígdala.
Não bạn phản ứng với kích thích căng thẳng bằng cách giải phóng kích thích tố được gọi là corticosteroid, kích hoạt quá trình nhận diện các mối đe dọa và đáp lại nó tại hạch hạnh nhân.
El chico es sólo un pedazo de masa con amígdalas.
Lũ trẻ chỉ là cục thịt có amiđan.
Los individuos inmunes tienen los anticuerpos IgA contra la poliomielitis presentes en las amígdalas y el tracto gastrointestinal y son capaces de bloquear la replicación del virus, mientras que los anticuerpos IgG e IgM contra PV puede prevenir la propagación del virus a las neuronas motoras del sistema nervioso central.
Ở những người miễn dịch, kháng thể IgA chống lại poliovirus có mặt trong amidan và đường tiêu hóa, và có thể ngăn chặn việc sao chép của virus; các kháng thể IgG và IgM chống lại PV có thể ngăn chặn sự xâm nhập của virus vào các nơ-ron vận động của hệ thần kinh trung ương.
Para que estos recuerdos perduren el hipocampo debe consolidar estas experiencias sensoriales, influido por la amígdala, que maneja las experiencias asociadas con las emociones fuertes.
Để trở thành ký ức lâu dài, những trải nghiệm này phải được củng cố bởi hồi hải mã, dưới tác động của hạch hạnh nhân, làm bật lên những trải nghiệm gắn liền với cảm xúc mạnh mẽ.
Y esto nos lleva a una región cerebral llamada amígdala.
Điều đó dẫn ta đến một vùng trong não, có tên là Hạch hạnh nhân.
En las amígdalas, cerca del hipocampo.
Trong hạch hạnh, gần với thùy cá ngựa.
La amígdala es un órgano con forma de almendra que está en la profundidad de cada hemisferio del cerebro.
Đó là một phần của não có hình giống hạt hạnh nhân nằm sâu trong mỗi bán cầu não.
Si un coágulo llega al área de la amígdala cerebral podría causar furia incontrolable.
Nếu cục máu tụ ở hạch hạnh trên não, nó có thể gây cuồng ko kiểm soát được.
Cuanto más empática es una persona, mayor y más activa es su amígdala.
Thường thì một người càng dễ thấu cảm, hạch hạnh nhân của họ càng lớn và hoạt động càng mạnh..
Niveles altos de testosterona, niveles altos de hormonas del estrés, causan que tu amígdala esté más activa y que tu córtex frontal sea más lento.
Nồng độ testosterone tăng cao, nồng độ hormone gây stress tăng cao, hạt hạnh nhân của bạn bị kích thích nhiều hơn, và thuỳ trán của bạn dễ mắc sai lầm hơn.
Por ejemplo, se ha demostrado que estimula el crecimiento neuronal de la amígdala, en la zona en la que controla las emociones.
Ví dụ, vui chơi được chứng minh kích thích phát triển hạch hạnh nhân nơi mà nó điều khiển những cảm xúc
Entre estos figuran los ganglios —esparcidos por los conductos colectores—, el bazo, el timo, las amígdalas, el apéndice y las placas de Peyer (folículos linfáticos agregados), localizadas en el intestino delgado.
Cho nên Đấng Tạo Hóa đã trang bị hệ bạch huyết với những hệ thống phòng thủ hữu hiệu, tức các cơ quan bạch huyết gồm: các hạch bạch huyết nằm rải rác theo các mạch tích trữ bạch huyết, lách, tuyến ức, amyđan, ruột thừa, và các màng lympho (màng Peyer) trong ruột non.
Todavía tiene sus amígdalas.
Cậu ta vẫn còn amidan.
Y mientras que los adultos y niños sanos, por lo general, muestran grandes picos en la actividad de la amígdala cuando ven expresiones de miedo, las amígdalas de los psicópatas son hipofuncionales ante estas expresiones.
Trong khi ở người lớn và trẻ em bình thường khi hạch amygdala hoạt động thì thấy xuất hiện gai lớn đó là lúc họ nhìn những biểu hiện của nỗi sợ, hạch amygdala của người bệnh tâm thần không phản ứng đủ trước biểu hiện này.
¿Cuál era el nivel de actividad en tu amígdala un segundo antes?
Trước một giây đó, mức độ hoạt động của hạt hạnh nhân như thế nào?
Aún más, si estás dolorido, si estás con hambre, si estás agotado, tu córtex frontal no va a funcionar tan bien, la parte del cerebro que tiene que llegar a la amígdala a tiempo preguntando: "¿Estás seguro de que es una pistola?
Thêm nữa, nếu bạn đang đau đớn, nếu bạn đang đói, nếu bạn đang kiệt sức, thuỳ trán của bạn sẽ không còn làm việc tốt nữa, đó là phần não có nhiệm vụ tạo liên kết với hạt hạnh nhân của bạn đúng lúc, và hỏi, "Cậu chắc chắn đó là khẩu súng không đó?"
¿Qué pasaba en el ambiente segundos minutos antes de impactar en la amígdala?
Xung quanh bạn xảy ra điều gì trong khoảng vài giây đến vài phút trước và ảnh hưởng đến hạt hạnh của bạn?
La amígdala ordena al hipocampo consolidar la experiencia que derivó en estrés, y la transforma en recuerdo.
Hạch hạnh nhân lập tức truyền tín hiệu cho hồi hãi mã ghi nhận nguyên nhân gây căng thẳng vào ký ức.
Pero en los años 90, algunos estudios empezaron a demostrar, siguiendo el camino de Elizabeth Gould en Princeton y de otros, que había pruebas de neurogénesis, del nacimiento de nuevas neuronas, en el cerebro mamífero adulto; primero en el bulbo olfativo, responsable del sentido del olfato, después en el hipocampo, que actuá en la memoria a corto plazo, y finalmente en la propia amígdala.
Nhưng rồi, vào thập niên 90, những nghiên cứu bắt đầu hé lộ dưới sự điều hành của Elizabeth Gould ở đại học Princeton và những người khác, các nghiên cứu cho thấy bằng chứng của sự hình thành và phát triển tế bào thần kinh sự ra đời của những tế bào não mới trong não của động vật có vú trưởng thành, trước tiên là ở hành khứu giác (olfactory bulb), có chức năng cảm nhận mùi, sau đó là ở hồi hải mã (hippocampus) liên quan đến trí nhớ ngắn hạn, và cuối cùng là ở chính hạch hạnh nhân (amygdala).
Otro le quiso sacar las amígdalas.
Người sau nữa nói cần phải cắt Amidan.
Un médico incapaz de hacer una operación de apendicitis nos recomendará un médico que no sabe extraer unas amígdalas.
Bác sĩ nào mà không thể mổ được ruột thừa thì sẽ giao lại cho bác sĩ nào không đủ tài sức cắt amidan.
La amígdala es nuestro detector de alerta temprana, el detector de peligro.
Hạch này hoạt động như một chiếc máy cảnh báo nguy hiểm từ sớm
La parte del cerebro más importante para reconocer expresiones de miedo se llama la amígdala.
Một phần trong não, phần quan trọng nhất để nhận ra những biểu hiện của sự sợ hãi được gọi là hạch amygdala.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amígdalas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.