altercado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ altercado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altercado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ altercado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cãi cọ, cãi vã, tranh cãi, sự cãi nhau, cãi nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ altercado
cãi cọ(quarrel) |
cãi vã(quarrel) |
tranh cãi(tilt) |
sự cãi nhau(quarrel) |
cãi nhau(quarrel) |
Xem thêm ví dụ
El testimonio de un altercado en Northmoor cuando estuvo ahí. Lời khai về một cuộc cãi cọ tại Northmoor khi anh ta đến đó. |
¿Qué tipo de altercado? Trong vài tiếng vừa rồi không. |
He tenido un pequeño altercado con unos caballeros del rancho Barb. Tôi có chút xích mích với một anh chàng nào đó ở nông trại Barb. |
Eventualmente, Hank y Fring tuvieron un altercado y las cosas se intensificaron. Cuối cùng, Hank và Fring gặp bất đồng, và mọi chuyện leo thang. |
En muchos casos la causa del altercado no obedece a malicia, sino a mala comunicación. Trong nhiều trường hợp, có sự hiểu lầm chứ không phải do ác ý gây ra tranh cãi. |
Entre quienes adoptan un criterio carnal ante la vida, son frecuentes las discusiones, riñas y altercados. Tranh luận, cãi vã, tranh cạnh là chuyện thường nhật của những người sống theo quan điểm thế gian. |
De la noche a la mañana, un desastre natural, una crisis económica, un altercado político o una tragedia que reciba mucha publicidad pudiera convertirse en el tema de conversación. Chỉ qua đêm, một trận thiên tai, một cuộc khủng hoảng kinh tế, một cuộc chính biến, hay một thảm kịch được công bố rầm rộ có thể trở thành đề tài bàn tán. |
Papá lo llamó altercado. Cha em gọi đó là cãi lộn. |
El día anterior al del primer asesinato, usted tuvo un altercado con la víctima. Ngày trước án mạng đầu, cô đã cãi vả với nạn nhân. |
Lo más preocupante de todo es que la violencia en el trabajo no se circunscribe a altercados o insultos. Điều đáng lo ngại nhất là sự hung bạo ở nơi làm việc không chỉ giới hạn đến những vụ cãi cọ và những lời gièm pha. |
Poco antes de su desaparición, fue absuelto de cargos por agresión derivados de un gran altercado publicitado contra un paparazzi. Ngay trước khi biến mất, anh ta được trắng án vì tội hành hung bắt nguồn từ từ cuộc ẩu đả say bí tỉ đã được loan báo rộng rãi với tay săn ảnh. |
Oí que tuviste un pequeño altercado con tu nueva compañera de cuarto. Tôi nghe nói cô đã có một chút tranh chấp với người bạn cùng phòng mới của mình |
Mintió sobre el altercado con William Browder. Cô nói dối về vụ cãi lộn với William Browder. |
Tuvimos un altercado. Chúng tôi đang có mối bất hòa. |
Se metió en un altercado con tres varones por culpa de una camarera. Đã tranh cãi với 3 thanh niên vì chọc ghẹo các nữ bồi bàn. |
Protestantes, católicos y judíos protagonizan sangrientos altercados. Người Tin Lành, Công Giáo và Do Thái Giáo đã làm đổ máu trong những cuộc xung đột khác nhau. |
El 7 de febrero de 2009, fue arrestado en Miami Beach, Florida, por un cargo de delito grave después de un altercado con una prostituta de 26 años de edad llamada Sasha Harris. Vào ngày 7 tháng 2 năm 2009, Offer đã bị bắt tại Miami Beach, Florida sau một cuộc cãi vã với một gái mại dâm 26 tuổi. |
Entonces tuvimos un fuerte altercado en el que nos insultamos mutuamente. Rồi chúng tôi cãi vã dữ dội và lăng mạ lẫn nhau. |
Mientras las universidades intentan crear cursos sobre la resolución de conflictos y los gobiernos intentan detener los altercados en las fronteras, estamos rodeados de violencia, ya sea rabia en la carretera, o violencia doméstica, o un maestro pegando a una estudiante y matándola porque no ha hecho su tarea, está en todas partes. Trong khi các trường đại học ra sức đề xuất các khóa học giải quyết xung đột, và chính phủ đang cố gắng ngăn chặn các cuộc giao tranh ở biên giới, xung quanh chúng ta là bạo lực, dù là các bạo loạn đường phố, hay là bạo lực gia đình, dù là việc một nhà giáo đánh và giết một học sinh bởi vì em không làm bài tập về nhà, điều này diễn ra khắp nơi. |
Algun día, usted y yo vamos a tener un severo altercado. Ngày nào đó ta sẽ có 1 bất đồng nghiêm trọng. |
Su teoría, junto con el golpe fatal... es que estas lesiones se hicieron durante el altercado. Giả thuyết cậu ta là dựa trên đòn đánh chí tử, và những tổn thương gây ra do các cuộc ẩu đả. |
Alguien informó de un altercado en esta dirección. Có người báo có sự làm phiền tại địa chỉ này |
Tuve un altercado con dos chicos de tu organización. Tôi có chạm trán với vài đứa trong tổ chức của ông. |
El senador Palmer hará una visita y sus seguidores y los medios esperan poder ver al candidato, que no deja que el altercado de esta mañana interfiera en su programa. Có lẽ do TNS Palmer sẽ xuất hiện tại đây nên những người ủng hộ cùng cánh báo chí mong được thấy ứng cử viên tổng thống giữ nguyên lịch trình bất chấp sự cố náo loạn sáng nay. |
En un hecho de agosto de 2012, Nguyen Mau Thuan falleció a causa de una violenta golpiza policial en Hanói, luego de haber sido arrestado menos de tres horas antes por mantener un altercado menor en su barrio. Trong vụ việc xảy ra vào tháng Tám năm 2012, công an đánh Nguyễn Mậu Thuận, ở Hà Nội, đến chết sau khi ông bị bắt giữ chỉ ba tiếng đồng hồ trước đó vì một xích mích nhỏ với hàng xóm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altercado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới altercado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.