alimentario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alimentario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alimentario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alimentario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dinh dưỡng, thức ăn, thực phẩm, bổ, có chất bổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alimentario
dinh dưỡng(alimentary) |
thức ăn(food) |
thực phẩm(food) |
bổ(alimentary) |
có chất bổ(alimentary) |
Xem thêm ví dụ
El Parlamento Europeo es informado sobre asuntos de seguridad alimentaria por la Autoridad Europea de Seguridad Alimentaria. Hội đồng Thông tin Lương thực Thực phẩm châu Âu. |
El punto es que estoy ascender en la cadena alimentaria. Điểm chính là tôi đang tiến lên cấp trên. |
Sin embargo, algunos estudios mencionan que solo un pequeño porcentaje de las personas que creen sufrir una alergia alimentaria han sido diagnosticadas por un médico. Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán. |
Así que cuando el departamento de agricultura de los EEUU finalmente reconoció que eran las plantas, en lugar de los animales, las que favorecían la salud de la gente, nos animaron, mediante su pirámide alimentaria excesivamente simplista, a comer cinco raciones de frutas y verduras al día, junto con más hidratos. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
¿Por qué sugiero que la producción de cultivos tolerantes a la sequía brindaría seguridad alimentaria? Thế, tại sao tôi lại đề xuất trồng cây chịu hạn sẽ giúp đảm bảo nguồn lương thực? |
Como las normativas de seguridad alimentaria son muy restrictivas, la carne de alce se consume principalmente en el ámbito doméstico, y pocas veces se puede comer en restaurantes. Do quy định vệ sinh thực phẩm nghiêm ngặt, thịt nai sừng tấm Á-Âu thường chỉ được tiêu thụ ở các hộ gia đình và hiếm khi thấy ở các nhà hàng. |
Esto significa que el consumo de agua contaminada, incluso en pequeñas cantidades, puede llevar a concentraciones peligrosas de la cadena alimentaria debido a la larga vida y baja solubilidad de las dioxinas en el agua. Điều này có nghĩa rằng ngay cả nồng độ nhỏ trong nước bị ô nhiễm có thể được tập trung lên một chuỗi thức ăn đến mức nguy hiểm vì chu kỳ phân hủy dài và độ tan trong nước thấp của dioxin. |
Descubrí el lado oscuro del sistema alimentario industrial. Tôi đã phát hiện ra mặt tối của hệ thống thực phẩm công nghiệp hóa. |
La mitad de la gente que creó la pirámide alimentaria tiene relaciones con la industria agroalimentaria. Một nửa trong số những người phát triển tháp dinh dưỡng đều có chân trong ngành thương mại nông nghiệp. |
Si tienes síntomas de anorexia o de otro trastorno alimentario, no lo pienses dos veces: busca ayuda ya. Nếu có triệu chứng của bệnh biếng ăn hoặc bất cứ sự rối loạn ăn uống nào khác, bạn cần được giúp đỡ. |
Inocuidad alimentaría. Thực phẩm an toàn. |
Cultivemos buenos hábitos alimentarios Vun trồng thói quen dinh dưỡng tốt |
Los hombres tienen familias grandes, y solo de este modo pueden alimentarias. Những người đàn ông này còn có cả một gia đình lớn và đây là cách duy nhất họ có thể làm để nuôi sống gia đình mình. |
Aquí, entre el plancton, la red alimentaria es tan enredada y compleja que incluso los científicos no saben quién come a quién. Ở đây, trong số các sinh vật phù du, Mạng lưới thực phẩm thật là rối rắm và phức tạp, Các nhà khoa học thậm chí không biết được đứa nào làm thịt đứa nào. |
¿Es posible proteger a su familia de la contaminación alimentaria? Bạn có thể bảo vệ gia đình mình khỏi thực phẩm không an toàn không? |
A veces hay un exceso egoísta de hacer ejercicio, de realizar regímenes alimentarios, de alterar el físico y de gastar dinero en la última moda (véase Alma 1:27). Đôi khi có một sự ích kỷ quá mức trong việc tập thể dục, ăn kiêng, trang điểm và tiêu tiền vào thời trang mới nhất (xin xem An Ma 1:27). |
El Instituto Internacional de Investigación sobre Políticas Alimentarias (IFPRI) es un centro internacional de investigación agrícola fundado al principio de la década de los 70 para mejorar la comprensión de las políticas agrícolas y alimentarias de los países, promoviendo así la adopción de innovaciones en tecnología agrícola. Viện Nghiên cứu Chính sách Thực phẩm Quốc tế (International Food Policy Research Institute - IFPRI) là một trung tâm nghiên cứu nông nghiệp quốc tế được thành lập vào đầu những năm 1970 để nâng cao sự hiểu biết về chính sách nông nghiệp và lương thực quốc gia để thúc đẩy việc thông qua đổi mới trong công nghệ nông nghiệp. |
Este producirá un cultivo alimentario. Và nó sẽ sinh ra lương thực. |
A pesar de que normalmente obedece Rojo, pierde su mente delante de alimentario. Anh ta luôn lắng nghe Red nhưng thường mất kiểm soát bản thân khi nhìn thấy thức ăn. |
Y de hecho ese era exactamente el tema que Michael Pollan desarrollaba en este articulo, y que precisamente decía, que es delegando la responsabilidad de todas estas cosas a especialistas, que causamos el tipo de desconcierto que vemos en el sistema alimentario. Nhưng đó thật ra lại chính là vấn đề mấu chốt mà Michael Pollan muốn nói trong bài viết này -- là khi chúng ta chuyển giao trách nhiệm về tất cả mọi thứ cho các chuyên gia thì chúng ta cũng tạo ra cái mớ hổn độn mà chúng ta thấy trong hệ thống thực phẩm. |
Hans Küng afirma que una argumentación racional de la existencia del sufrimiento no supone para el que sufre “una ayuda mayor que para el hambriento una conferencia sobre química alimentaria”. Hans Küng nói rằng một lời giải thích có lý về việc tại sao có sự đau khổ “chẳng giúp được gì cho người đau khổ, cũng giống như một bài thuyết trình về tính chất hóa học của thức ăn chẳng giúp được gì cho một người đang đói”. |
Después de 40 años, el movimiento ecologista ha logrado acaparar el 0, 7% del mercado alimentario. Sao 40 năm, phong trào toàn cầu hữu cơ sẽ đạt được 0, 7% thực phẩm toàn cầu. |
Pero me gustaría dibujar mi propia investigación en sistemas de energía, en sistemas alimentarios, aviación y también navegación, solo para decir que creo que todavía hay una pequeña oportunidad de luchar de evitar el peligro de 2 grados de cambio climático. Nhưng tôi sẽ chỉ vẽ ra nghiên cứu của mình trong hệ thống năng lượng, lương thực hàng không và cả vận chuyển nữa, và tôi nghĩ có một cơ hội chiến đấu nhỏ để tránh sự thay đổi 2 độ C khí hậu nguy hiểm này. |
¿Qué puede hacer si nota que su hija tiene un trastorno alimentario? Nếu con mắc chứng rối loạn ăn uống*, bạn phải làm sao? |
Intentar abordar el ecosistema alimentario en un solo proyecto es una inmensa tarea. Cố gửi toàn bộ hệ sinh thái dinh dưỡng trong một dự án là một sự quyết tâm to lớn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alimentario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alimentario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.