algún día trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ algún día trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ algún día trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ algún día trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bao giờ, còn, lại còn, con, lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ algún día

bao giờ

(ever)

còn

(yet)

lại còn

(yet)

con

lại

Xem thêm ví dụ

Tal vez algún día ustedes vean esto en Internet.
Có lẽ một ngày nào đó bạn sẽ xem đoạn phim này trên Internet.
Algún día correré como el viento.
Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió.
Y sé que la paz regresará algún día.
" Và tôi biết, một ngày nào đó, hòa bình sẽ trở lại. "
Espero algún día poder solucionar todo.
Anh hy vọng ngày này đó anh có thể làm gì đó đúng đắn.
Algún día, sí.
À, tôi mong vậy lắm.
¿Podrá eliminarse algún día el odio?
Có thể nào dập tắt được sự thù ghét không?
Como usted lo hará algún día.
Và ngày nào đó cô cũng sẽ như thế.
lmmerman, algún día de estos vas a ir derecho al infierno.
Immerman, một ngày nào anh sẽ được xuống địa ngục mà lếu láo.
Algún día me iré y tú seguirás aquí.
Một ngày nào đó em sẽ ra đi và anh vẫn sẽ ở đây.
¡ Y mi papá me va a aventar de ahí algún día!
Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển.
Algún día, los verás todos.
Một ngày nào đó, con sẽ biết hết về chúng.
Si algún día lo conoces, dile que te lleve con él.
Nếu gặp, em bảo họ mang em đi theo.
¿También vas a pagar por esa electricidad algún día?
Này, bà cũng sẽ trả tiền cho chỗ điện ấy một ngày nào đó chứ?
Algún día, tendrás el placer de ser el hermano del Rey, Dastan.
Ngày nào đó cháu sẽ có hân hạnh làm em của vua, Dastan.
Si somos dignos, algún día podremos disfrutar las bendiciones de la inmortalidad y la vida eterna.
Nếu sống xứng đáng, chúng ta có thể vui hưởng các phước lành của sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu vào một ngày nào đó.
Llegamos a querer mucho a la gente de África y deseábamos volver algún día.
Chúng tôi đã yêu thương người dân châu Phi và hy vọng một ngày nào đó sẽ được trở lại.
Después del diagnóstico, sabía que moriría algún día, pero no cuándo.
Sau chẩn đoán, tôi vẫn biết rằng một ngày tôi sẽ chết và cũng vẫn không biết là bao giờ.
Lo que más deseo es que algún día nos conozcamos.
Con yêu, mẹ ước gì chúng ta sẽ có ngày gặp lại nhau.
Timoteo no sabe si algún día volverá a ver a su familia.
Ti-mô-thê không chắc liệu chàng có bao giờ nhìn thấy ngôi nhà của mình nữa không.
—Está bien —contesta—, pero si algún día vuelve, venga por aquí.
Bà trả lời, “Thôi thì, khi nào cô quay lại nhớ đến gặp tôi.
Es una payasada, pero esa amistad nos puede salvar la vida algún día.
Đúng là lố bịch, nhưng một ngày nào đó tình bạn ấy sẽ cứu mang ta.
Algún día, todos acabamos como ellos.
Một ngày nào đó, tất thảy tụi tôi sẽ trở thành bọn chúng
¿VEREMOS algún día el fin de las injusticias y el sufrimiento?
CÓ BAO GIỜ chúng ta được thấy bất công và đau khổ chấm dứt không?
El derretimiento continuo de estos preciosos paisajes podría algún día producir catástrofes en todo el planeta.
Sự tan chảy liên tục của cảnh quang tuyệt vời này có thể một ngày nào đó gay ra những tai ương toàn cầu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ algún día trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.