ajeno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ajeno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ajeno trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ajeno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lạ, xa lạ, ngoại quốc, nước ngoài, người nước ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ajeno
lạ(unknown) |
xa lạ(strange) |
ngoại quốc(foreign) |
nước ngoài(foreign) |
người nước ngoài(stranger) |
Xem thêm ví dụ
No obstante, la reflexión será en vano y posiblemente demoledora en sentido espiritual si no está bien encauzada y nos lleva a tratar de “encontrarnos a nosotros mismos” o de hallar respuestas en un plano ajeno a nuestra relación con Jehová o la congregación cristiana. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
15 Otra cosa que contribuye a la unidad de la congregación es el respeto por la propiedad ajena. 15 Tôn trọng tài sản của người khác góp phần vào sự hợp nhất trong hội thánh. |
Tú tampoco eres ajena a los escándalos. Cô cũng chẳng lạ gì với scandal đâu. |
Esta, por supuesto, es la base de gran parte de la filosofía oriental, no existe realmente un yo independiente, ajeno a otros seres humanos, examinando el mundo, examinando a las otras personas. Và điều này, tất nhiên, là nền tảng của hầu hết triết học phương Đông, rằng không có cá nhân tồn tại độc lập thật sự, tách xa khỏi mọi người khác, nghiên cứu thế giới, nghiên cứu mọi người khác. |
El apóstol Juan advirtió contra participar de los pecados ajenos Sứ đồ Giăng cảnh giác chúng ta đừng dự phần vào tội lỗi của người khác |
Pensé en algunas personas que conozco que son igual de ajenas a Su Creador y a Su verdadero “pan de vida”1, que viven día a día sin ser conscientes de Dios y de Su bondad para con ellos. Tôi nghĩ tới một số người tôi biết cũng không nhớ đến Đấng Sáng Tạo và “bánh của sự sống” thật sự của họ.1 Hằng ngày, họ sống mà không biết đến Thượng Đế và lòng nhân từ của Ngài đối với họ. |
También necesitamos fortaleza procedente de Jehová cuando lidiamos con las imperfecciones ajenas. Chúng ta cũng cần sức mạnh Đức Giê-hô-va ban cho khi đối phó với sự bất toàn của người khác. |
Los pecados ajenos Tội lỗi của kẻ khác |
Alejandro también respetaba los matrimonios ajenos. A-léc-xan-đơ cũng kính trọng hôn nhân của người khác. |
La falta de interés en los sentimientos ajenos es otra razón por la que algunos vacilan en presentar excusas. Thiếu quan tâm đến cảm nghĩ của người khác có thể là một lý do khác khiến một số người ngần ngại xin lỗi. |
Pero no debemos verlo solo como historia pasada, como un hermoso relato ajeno a nuestra situación o nuestro futuro. Nhưng chúng ta không nên xem đoạn này như là chỉ kể về lịch sử xa xưa, như một câu chuyện hứng thú nhưng không có liên can gì đến hoàn cảnh hay tương lai của chúng ta. |
A lo largo de toda su vida en la Tierra, hicieron frente al dolor, tanto propio como ajeno. (Khải-huyền 14:4) Họ đều là những người được sinh ra trên đất, lớn lên trong một thế gian đầy khốn khổ và chính họ cũng chịu khổ. |
Y ya sea por la producción de alimentos o por la introducción de plantas ajenas en lugares donde no deberían estar, o porque se están empleando los hábitats para otros propósitos, todas estas cosas obligan a las plantas a adaptarse, a morir o a moverse. Có thể vì quá trình sảm xuất lương thực thực phẩm hoặc vì việc đem các loài cây lạ đến những nơi chúng thực sự không nên đến, hoặc môi trường sống của chúng bị sử dụng vào các mục đích khác, tất cả những sự thay đổi đó bắt buộc các loài thực vật phải thích nghi, phải chết, hoặc chuyển đi nơi khác. |
Alguien que esté feliz de quedarse en casa con nuestros tres hijos mientras yo cuido a hijos ajenos. Một người sẵn sàng ở nhà chăm sóc 3 đứa con mình trong khi tôi đi chăm sóc con người ta. |
Aumenta la indiferencia por la vida y la propiedad ajena. Việc coi thường mạng sống và tài sản ngày càng gia tăng. |
Y ninguna de las personas o los animales, en fin, todo parecía ajeno a ella. Và không một ai hay con vật nào, chúng đều không để ý tới bà ta. |
Nos hemos enterado de que personas ajenas a la asamblea han intentado atraer a niños fuera del lugar de asamblea. Có báo cáo nói rằng một vài người bên ngoài kiếm cách dụ trẻ con đi theo họ. |
Si están heridas y perdidas en una jungla de asfalto y cristal, es muy probable que mueran de hambre o que acaben en las fauces de algún depredador que ha aprendido a aprovecharse de las desgracias ajenas. Nếu chúng bị thương và rơi vào các chung cư, chúng có thể chết vì đói hoặc bị các con thú khác tấn công, một số con thú ấy biết cách khai thác nguồn thực phẩm đặc biệt này. |
Esa personalidad les insta a respetar la propiedad ajena, de modo que no usan los grafitos como medio de expresión, como diversión inocente o como forma alternativa de arte. Bằng cách khuyến giục sự tôn trọng tài sản người khác, nhân cách mới loại đi việc bày tỏ tư tưởng và tình cảm qua cách vẽ nguệch ngoạc nơi công cộng, cho đó là cái vui vô hại, hoặc là hình thức khác của nghệ thuật. |
LA IDEA de un Dios (o Shang-di, literalmente “Emperador del Cielo”) es un concepto que a muchos chinos les resulta demasiado ajeno y abstracto. THEO người Trung Quốc, khái niệm về ông Trời hay Thượng Đế vừa xa lạ vừa trừu tượng. |
Lamentablemente, permanecí ajeno a la belleza y veracidad del mejor libro jamás escrito.” Buồn thay, tôi đã không biết về vẻ đẹp và sự chân thật của cuốn sách xuất sắc nhất đã từng được viết ra”. |
Aunque es inocente, padece por los pecados ajenos. Mặc dù vô tội, Tôi Tớ này chịu khổ vì tội người khác. |
A fin de explicar lo que quería decir, añadió: “Que ninguno de ustedes sufra como asesino, o ladrón, o malhechor, o como entremetido en asuntos ajenos. Để giải thích điều ông muốn nói, Phi-e-rơ nói tiếp: “Trong anh em chớ có ai chịu khổ như kẻ giết người, như kẻ trộm-cướp, như kẻ hung-ác, như kẻ thày-lay việc người khác. |
Me permite ignorar detalles ajenos y percibir aquello que otros no ven. Thực ra, mình chỉ suy luận từ những chi tiết trong quá khứ và quan sát kỹ những thứ mà người khác thường bỏ qua... |
Aun cuando sintió cansancio o hambre, antepuso las necesidades ajenas a las suyas propias (Marcos 6:31-34). (Mác 6:31-34) Ngài cũng gắng hết sức trong công việc rao giảng và dạy dỗ về Nước Trời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ajeno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ajeno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.