ahorro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ahorro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ahorro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ahorro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiết kiệm, Tiết kiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ahorro

tiết kiệm

noun

El mío estaba en modo de ahorro de energía.
Của tớ đặt chế độ tiết kiệm pin này.

Tiết kiệm

Ahorro para comprar una moto.
Tiết kiệm để mua một chiếc xe máy.

Xem thêm ví dụ

Si el ahorro es el dolor presente a cambio de placer futuro, fumar es justo lo contrario.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Así que encontramos algunos inversores que pagan por una serie de servicios, y si esos servicios tienen éxito, entonces los resultados mejoran, y con estas reducciones calculadas del crimen el gobierno ahorra dinero, y con ese dinero pueden pagar los buenos resultados.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Veo que el gobierno no se ahorra un centavo.
Tôi thấy chính phủ chẳng để phí xu nào cả.
Al cabo de unos meses, el trabajo seglar escaseó, y se les terminaron los ahorros.
Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm.
Pronto se nos acabaron los ahorros.
Không bao lâu, chúng tôi tiêu hết số tiền đã dành dụm.
El ahorro.
"Tiết kiệm.
Las series de Enhanced Am486 soportaban nuevas características, como modos extendidos de ahorro de energía, y Caché L1 Write-Back, versiones posteriores tuvieron una mejora a 16 KB de Caché L1 Write-Back.
Dòng Am486 nâng cao hỗ trợ các chức năng mới như chế độ tiết kiệm điện và ghi lại bộ nhớ đệm L1, các phiên bản sau này đều có chức năng ghi lại bộ nhớ đệm cấp độ 1 với 16KB.
Con esta minucia hubo un aumento en las afiliaciones del 20% y un incremento en la cantidad que estaban interesados en ahorrar o en lo que querían colocar en sus cuentas de ahorros, de 4%.
Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40%
Ella dice: “Tal vez yo no ahorro tanto, pero mi esposo no tiene ni idea de lo que cuesta todo: la comida, los muebles y objetos decorativos, los gastos de la casa.
Vợ nói: “Có thể tôi là người không giỏi tiết kiệm, nhưng ông xã tôi không biết mọi thứ bây giờ đắt đỏ ra sao. Nào là thức ăn, đồ dùng và các chi phí khác trong nhà.
Ahorra dinero.
Nó giúp tiết kiệm tiền.
El ahorro es un concepto en el que reduces, reutilizas y reciclas, pero aún con un aspecto económico, tiene un potencial real de cambio.
Tằn tiện là khái niệm của việc giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế sản phẩm và trên khía cạnh kinh tế, việc làm này có khả năng tạo sự thay đổi lớn.
Estas son personas incrementando sus deudas, agotando sus ahorros sólo para permanecer en el juego.
Đây là do mọi người tăng khoản nợ, giảm khoản tiết kiệm, chỉ để giữ một chân trong cuộc đua.
Bueno, el gobierno, como les dije, cuando nosotros éramos los reguladores de ahorros y préstamos, solo podíamos lidiar con nuestra industria, y si las personas cedían su depósito de seguro federal, nosotros no podíamos hacer nada con ellos.
khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng
¿Sabe qué? Los ahorros de toda mi vida estaban en ese auto.
Và như bác biết, tải sản cả đời cháu tiết kiệm là chiếc xe đó.
Posteriormente se consideró su reacondicionamiento para reemplazar al Challenger, pero se construyó el Endeavour en su lugar por motivos de ahorro.
Tương tự, chính phủ nghĩ đến sửa chữa lại tàu Enterprise để thay thế tàu Challenger sau khi Challenger bị phá hủy, nhưng thay vì vậy, tàu Endeavour được xây từ các phụ tùng.
La proporción de ahorros, ahorros netos, fueron inferiores a cero a mediados de 2008 justo antes del colapso.
Tỉ lệ tiết kiệm, tổng tiết kiệm, đều dưới 0 giữa năm 2008, trước sự sụp đổ.
Tengo unos ahorros.
Tôi có chút tiền tiết kiệm.
Cada sugerencia incluye directrices específicas sobre los cambios que se deben hacer y, en caso de que se pueda hacer una estimación, el ahorro de tamaño que se podría conseguir implementándolos.
Mỗi tính năng tối ưu hóa bao gồm hướng dẫn cụ thể về những thay đổi cần thực hiện và thông tin về mức kích thước mà bạn có thể giảm bằng cách thực hiện các thay đổi (nếu có thể ước tính).
Elija el periodo de inactividad, después del cual la pantalla debería entrar en modo de « espera ». Este es el primer nivel de ahorro de energía
Chọn khoảng thời gian không hoạt động mà sau đó đưa màn hình vào chế độ " nghỉ tạm ". Đây là mức thứ nhất của tiết kiệm năng lượng
Al parecer soy elegible para un fondo de ahorros sin precedentes.
Hình như anh được nhận một khoản tiết kiệm chưa từng nghe thấy.
Vemos que los hábitos de ahorro van disminuyendo desde los años 50.
Chúng ta hãy nhìn vào tỉ lệ tiết kiệm nó đã giảm tính từ những năm 1950
Perdí todos mis ahorros.
Tôi mất tiền tiệt kiệm
Mucha gente ha visto esfumarse los ahorros de toda una vida por gastos médicos cada vez más elevados.
Những người có công ăn việc làm thì mất sạch tiền dành dụm cả đời vì chi phí y tế tăng vùn vụt.
Nos interesaba ver si el número de ofertas de fondos disponibles en planes de ahorros para jubilación, el programa 401( k ), desmotivaba a la gente a ahorrar para el futuro.
Và điều chúng ta thấy được là liệu số lượng nguồn tài trợ có sẵn trong kế hoạch tiết kiệm hưu trí kê hoạch số 401 có ảnh hưởng tới khả năng có thể để tiết kiệm hơn cho ngày mai
Ahorra en calcetines.
Hắn tiết kiệm được một chiếc vớ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ahorro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.