agredir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agredir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agredir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ agredir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công kích, đánh, tấn công, đập, xâm lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agredir
công kích(to attack) |
đánh(beat) |
tấn công(attack) |
đập(beat) |
xâm lược
|
Xem thêm ví dụ
Quienes se atrevan a agredir al resto de los futuros miembros del Reino estarán atacando en realidad al Reino de Dios (Revelación 12:17). Bất cứ ai dám tấn công những thành viên tương lai còn sót lại của Nước Trời thật ra là tấn công Nước Đức Chúa Trời.—Khải-huyền 12:17. |
Allanamiento, agredir a un oficial con un arma mortal. Có thành tích ăn trộm, chống người thì hành công vụ bằng vũ khí nóng. |
Y en los últimos años del antiguo régimen se le encomendaba ir a los asentamientos urbanos a agredir a la comunidad. Và vào những năm cuối của chế độ cũ, anh ấy thường được ra lệnh tới những thành phố nhỏ để gây hấn với người dân ở đây |
Los cristianos nunca vamos a llegar hasta el punto de agredir físicamente a los que no nos agradan, como hacían los celotes. Là tín đồ Đấng Christ, chúng ta không bao giờ làm như người Cuồng Tín hành hung những người làm phật lòng chúng ta. |
Acabas de agredir a un sospechoso en custodia policial. Ông vừa tấn công một nghi phạm dưới sự giám sát của cảnh sát. |
Por supuesto, cualquier nación en particular puede agredir a otra sólo cuando no se opone la mayoría de los ciudadanos del país agresor. Tất nhiên, xâm chiếm một nước khác chỉ có thể xảy ra khi phần đông công dân của nước hiếu chiến không phản đối cuộc xâm chiếm đó. |
Hoy amenacé con agredir sexualmente a un bebé falso. Hôm nay tớ đã đe dọa tấn công tình dục một em bé giả. |
Ahora bien, ¿nos lleva un cierto grado de intolerancia a agredir de otros modos a quienes desaprobamos, por ejemplo, hablando mal de ellos? Nhưng một mức độ cố chấp nào đó có khiến chúng ta công kích qua những cách khác những người chúng ta không thích—có lẽ bằng cách nói xấu về họ không? |
La carencia de estímulos externos a menudo conduce a comportamientos autoestimulantes, como aletear las manos, mecerse repetidamente o agredir. Các tổ chức và cuộc sống của trẻ nơi đó, cũng tương tự, quá thất vọng! |
Aquí hay un hecho divertido acerca de los baños: más congresistas estadounidenses han sido condenados por agredir a alguien en un baño público que las personas trans. Còn đây là sự thật về nhà tắm công cộng: nhiều thành viên quốc hội Mỹ bị buộc tội hiếp dâm trong nhà tắm công cộng hơn là những người chuyển giới. |
Durante un viaje escolar, unos adolescentes fueron acusados de agredir sexualmente a un compañero. Một số nam sinh bị cáo buộc tội cưỡng hiếp một nam sinh khác trong chuyến dã ngoại của trường. |
Las chicas también pueden agredir y acosar. Con gái cũng có thể bắt nạt và quấy rối. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agredir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới agredir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.